1c. Vocabulary - Unit 1. My world - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
1. Choose the correct option. 2. Find 6 character adjectives in the word search. Then list them under the correct heading. 3. Choose the correct option, then complete the blog with the verbs below.
Bài 1
1. Choose the correct option.
(Chọn đáp án phù hợp.)
Phương pháp giải:
- bossy (adj): hống hách, hách dịch
- popular (adj): được nhiều người ngưỡng mộ, nổi tiếng, phổ biến
- talkative (adj): nhiều chuyện, nói nhiều
- generous (adj): rộng lượng, hào phóng
- impatient (adj): thiếu kiên nhẫn, nôn nóng, hay sốt ruột
- energetic ( adj): mạnh mẽ, quyết liệt, đầy nghị lực
- selfish (adj): ích kỉ
- cheerful (adj): vui mừng, phấn khởi
Lời giải chi tiết:
1 : bossy (hống hách, hách dịch)
2: talkative (nhiều chuyện, nói nhiều)
3: impatient (thiếu kiên nhẫn, nôn nóng, hay sốt ruột)
4 : cheerful (vui mừng, phấn khởi)
Bài 2
2. Find 6 character adjectives in the word search. Then list them under the correct heading.
(Tìm 6 tính từ chỉ tính cách trong bảng tìm chữ cái. Sau đó xếp vào tiêu đề phù hợp.)
Phương pháp giải:
- bossy (adj): hống hách, hách dịch
- popular (adj): được nhiều người ngưỡng mộ, nổi tiếng, phổ biến
- selfish (adj): ích kỉ
- generous (adj): rộng lượng, hào phóng
- impatient (adj): thiếu kiên nhẫn, nôn nóng, hay sốt ruột
- energetic (adj): mạnh mẽ, quyết liệt, đầy nghị lực
- selfish (adj): ích kỉ
- cheerful (adj): vui mừng, phấn khởi
Lời giải chi tiết:
Positive (tích cực) |
Negative (tiêu cực) |
cheerful (phấn khở) |
bossy (hống hách) |
generous (rộng lượng) |
selfish (ích kỉ) |
popular (phổ biến) |
impatient (thiếu kiên nhẫn) |
Bài 3
3. Choose the correct option, then complete the blog with the verbs below.
(Chọn câu trả lời phù hợp, sau đó hoàn thành bài blog với các động từ dưới đây.)
giving talks like smiles buys |
Phương pháp giải:
- bossy (adj): hống hách, hách dịch
- popular (adj): được nhiều người ngưỡng mộ, nổi tiếng, phổ biến
- talkative (adj): nhiều chuyện, nói nhiều
- generous (adj): rộng lượng, hào phóng
- impatient (adj): thiếu kiên nhẫn, nôn nóng, hay sốt ruột
- energetic ( adj): mạnh mẽ, quyết liệt, đầy nghị lực
- selfish (adj): ích kỉ
- cheerful (adj): vui mừng, phấn khởi
- honest (adj): thật thà
Lời giải chi tiết:
1. popular |
2. like |
3. generous |
4. buys |
5. giving |
6. talkative |
7. talks |
8. cheerful |
9. smiles |
Morning readers. Today, I want to write about my best friends, Minh and Huy. Minh is a really (1) popular person; lots of people (2) like him. He’s also very (3) generous . He always (4) buys great birthday presents because he likes (5) giving people things. He’s good at making you feel happy. Duy can be (6) talkative ; sometimes he (7) talks so much that he gets into trouble with the teacher. Luckily, he’s a very (8) cheerful person; he (9) smiles a lot and makes everyone laugh. I hope I stay friends with Minh and Duy for a long time!
Giải thích:
(1) popular (adj): nổi tiếng
(2) Thì hiện tại đơn, chủ ngữ "people" số nhiều => động từ giữ nguyên; like (v): thích
(3) generous (adj): rộng lượng
(4) Thì hiện tại đơn vì có "always", chủ ngữ "he" => động từ thêm "-s/-es"; buys (V-s): mua
(5) like + V-ing => likes giving
(6) talkative (adj): nói nhiều
(7) Thì hiện tại đơn vì có "sometimes", chủ ngữ "he" => động từ thêm "-s/-es"; talks (V-s): nói
(8) cheerful (adj): phấn khởi
(9) Thì hiện tại đơn, chủ ngữ "he" => động từ thêm "-s/-es"; smiles (V-s): cười
Tạm dịch:
Chào các bạn độc giả. Hôm nay, tôi muốn viết về những người bạn thân nhất của tôi, Minh và Huy. Minh là một người thực sự nổi tiếng; rất nhiều người thích anh ấy. Anh ấy cũng rất hào phóng. Anh ấy luôn mua những món quà sinh nhật tuyệt vời vì anh ấy thích tặng mọi người những thứ đó. Anh ấy rất giỏi trong việc làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc. Duy có thể nói nhiều; đôi khi cậu ấy nói nhiều đến nỗi gặp rắc rối với giáo viên. May mắn thay, anh ấy là một người rất vui vẻ; anh ấy cười rất nhiều và làm cho mọi người cười. Mình mong mình sẽ làm bạn với Minh và Duy lâu dài!