Vocabulary - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 12 - English Discovery (Cánh buồm) Unit 2: Live and learn


2.1. Vocabulary - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery

1. Choose the words that do not collocate with the nouns in bold. 2. Complete the sentences with the correct words. The first letters are given.

Bài 1

1. Choose the words that do not collocate with the nouns in bold.

(Chọn từ không tạo thành các cụm từ cố định với các danh từ in đậm.)

1. higher / people/ private education

2. attend / have / go lessons

3. language/ communication / person skills

4. further / long / rewarding career

5. pass / fail / prove exams

6. master's / university / course degree

Lời giải chi tiết:

1. people

Giải thích: higher education: giáo dục bậc cao; private education: trường tư thục

2. go

Giải thích: have lesson: có tiết học; attend lesson: tham dự tiết học

3. person

Giải thích: language skill: kĩ năng ngôn ngữ; communication skill: kĩ năng giao tiếp

4. further

Giải thích: long career: sự nghiệp lâu dài; rewarding career: sự nghiệp đem lại nhiều điều bổ ích

5. prove

Giải thích: pass exams: đậu kiểm tra; fail exams: trượt kiểm tra

6. course

Giải thích: master’s degree: bằng thạc sĩ; university degree: bằng đại học

Bài 2

2. Complete the sentences with the correct words. The first letters are given.

(Hoàn thành các câu sau với các từ đúng. Các chữ cái đầu tiên được cho trước.)

1. Next year we're going to t ake our exams.

2. They get on well with everyone as they have good p _____ skills.

3. I'm doing a b _____ degree in Computer Science. After that, I'd like to do a master's degree.

4. Matt usually goes to lessons, but occasionally he s _____ them in summer because he’s crazy about cricket.

5. I think f _____ education is important, so I'd like to go to university.

6. She's done really well and had a s _____ career as a teacher for over twenty years.

Lời giải chi tiết:

1. Next year we're going to t ake our exams.

(Năm sau chúng tôi sẽ tham dự kì thi.)

2. They get on well with everyone as they have good people skills.

(Họ hòa hợp với mọi người vì họ có kĩ năng giao tiếp tốt.)

3. I'm doing a bachelor’s degree in computer science. After that, I'd like to do a master's degree.

(Tôi đang học một tấm bằng cử nhân ngành khoa học máy tính. Sau đó, tôi sẽ muốn lấy một tấm bằng thạc sĩ.)

4. Matt usually goes to lessons, but occasionally he skip them in summer because he’s crazy about cricket.

(Matt thường đến các buổi học, nhưng thi thoảng cậu ta cúp học vào mùa hè vì cậu ta say mê những con dế.)

5. I think further education is important, so I'd like to go to university.

(Tôi nghĩ giáo dục nâng cao rất quan trọng, nên tôi muốn đi học đại học.)

6. She's done really well and had a successful career as a teacher for over twenty years.

(Cô ấy đã làm rất tốt và có một sự nghiệp thành công là một giáo viên trong hơn 20 năm.)

Bài 3

3. Match the definitions with the words in the box.

bully

disruptive

dyslexic

gifted

lenient

strict

self-disciplined

swot

1. causing problems and preventing something from continuing in its usual way                    disruptive

2. having a natural ability to do things well

3. not strict in the way you punish someone or the standards you expect

4. able to make yourself do the things you know you have to do

5. someone who uses their strength or power to or hurt someone weaker than them

6. someone who spends a lot of time studying and seems to have no other interests

7. expecting people to obey rules or do what you say

8. having a condition that makes it difficult to read or spell

Phương pháp giải:

- bully (v): bắt nạt

- disruptive (adj): gây rắc rối

- dyslexic (adj): thuộc về chứng khó đọc

- gifted (adj): có năng khiếu

- lenient (adj): nhân hậu, khoan dung

- strict (adj): nghiêm khắc

- self-disciplined (adj): tự giác kỉ luật

- swot (n): người học miệt mài

Lời giải chi tiết:

1. causing problems and preventing something from continuing in its usual way disruptive

(gây ra các vấn đề và tránh thứ gì đó tiếp tục theo cách bình thường của chúng – gây rắc rối)

2. having a natural ability to do things well gifted

(có khả năng tự nhiên để làm tốt mọi thứ - có năng khiếu)

3. not strict in the way you punish someone or the standards you expect lenient

(không nghiêm khắc trong cách bạn phạt ai đó hoặc những tiêu chuẩn mà bạn mong đợi – nhân hậu)

4. able to make yourself do the things you know you have to do self-disciplined

(có thể khiến bản thân làm những thứ bạn biết bạn phải làm)

5. someone who uses their strength or power to frighten or hurt someone weaker than them bully

(ai đó dùng sức mạnh hoặc quyền lực để làm những người yếu hơn mình tổn thương hoặc sợ hãi – bắt nạt)

6. someone who spends a lot of time studying and seems to have no other interests swot

(ai đó dành nhiều thời gian để học và dường như không có hứng thú nào khác – người học miệt mài)

7. expecting people to obey rules or do what you say strict

(kỳ vọng mọi người nghe lời hoặc làm những gì bạn nói – nghiêm khắc)

8. having a condition that makes it difficult to read or spell dyslexic

(mắc một chứng bệnh khiến bạn khó đọc hoặc đánh vần – chứng khó đọc)

Bài 4

4. Complete the text with the correct form of the words that describe teachers and students in Exercise 3.

(Hoàn thành bài đọc sau với dạng đúng của các từ mô tả giáo viên và học sinh trong Bài tập 3.)

HAVE YOUR SAY!

Students say...

Our teachers are always telling people off, they should be more (1) lenient! I don’t often get into trouble because I’m (2) _____ and I always do my work. I’m not a (3) _____ though; I don’t spend all my time studying. But not everyone’s like me. Teachers should help students develop their learning skills and critical thinking, not just tell us facts!

I really struggle with reading because I’m (4) _____, but all my teachers have been brilliant! They’ve taught me different ways to improve my reading skills and supported my learning both at school and at home using online tools.

Teachers say…

I‘m quite a (5) _____ teacher and I think pupils should do what they’re told. It annoys me when (6) _____ students interrupt, shout and mess around. I also dislike (7) _____ who threaten other students physically or verbally. I don’t tolerate it in my classroom. I enjoy teaching all my students, hut it’s a real pleasure to teach (8) _____ students who make strong academic progress.

Phương pháp giải:

- bully (v): bắt nạt

- disruptive (adj): gây rắc rối

- dyslexic (adj): thuộc về chứng khó đọc

- gifted (adj): có năng khiếu

- lenient (adj): nhân hậu, khoan dung

- strict (adj): nghiêm khắc

- self-disciplined (adj): tự giác kỉ luật

- swot (n): người học miệt mài

Lời giải chi tiết:

HAVE YOUR SAY!

Students say...

Our teachers are always telling people off, they should be more (1) lenient! I don’t often get into trouble because I’m (2) _____ and I always do my work. I’m not a (3) _____ though; I don’t spend all my time studying. But not everyone’s like me. Teachers should help students develop their learning skills and critical thinking, not just tell us facts!

I really struggle with reading because I’m (4) _____, but all my teachers have been brilliant! They’ve taught me different ways to improve my reading skills and supported my learning both at school and at home using online tools.

Teachers say…

I‘m quite a (5) _____ teacher and I think pupils should do what they’re told. It annoys me when (6) _____ students interrupt, shout and mess around. I also dislike (7) _____ who threaten other students physically or verbally. I don’t tolerate it in my classroom. I enjoy teaching all my students, hut it’s a real pleasure to teach (8) _____ students who make strong academic progress.

Nói lên nỗi lòng của bạn!

Học sinh nói…

Giáo viên của tụi mình luôn quở trách tụi mình, họ nên nhân từ hơn! Mình thường không gặp rắc rối vì mình có kỉ luật bản thân và mình luôn làm việc của mình. Mình cũng không phải là người học miệt mài luôn; mình không dành cả ngày để học, nhưng không phải ai cũng như mình. Giáo viên nên giúp học sinh phát triển các kĩ năng học tập và tư duy phẩn biện, chứ không phải là chỉ nói về các sự thật hiển nhiên!

Mình luôn phải vật lộn với môn đọc vì mình mắc chứng khó đọc, nhưng tất cả các giáo viên của mình rất xuất sắc! Họ đã dạy mình những cash khác nhau để cải thiện kĩ năng đọc và hỗ trợ việc học của mình cả ở trường và ở nhà dùng các công cụ trực tuyến.

Giáo viên nói…

Một giáo viên khá nghiêm khắc và tôi nghĩ học sinh phải làm theo những gì chúng được bảo. Khi mà có học sinh gây rối ngắt lời tôi, la hét, và quậy phá, nó khiến tôi khó chịu. Tôi cũng khong thích những kẻ bắt nạt đe dọa các học sinh khác bằng thân thể hay lời nói, tôi không nhịn chuện đó trong lớp của mình. Tôi thích dạy tất cả các học sinh nhưng dạy những học sinh có năng khiếu có quá trình học tập tốt thì nó là một điều thích thú thực sự.

Bài 5

5. Complete the text with the correct words. The first letters are given.

(Hoàn thành đoạn văn sau với các từ đúng. Các chữ cái đầu tiên được cho trước.)

Hi Erin,

I'm really enjoying my philosophy course! I've attended all my (1) l ecture so far and I'm learning a lot. I'm glad I don't have to (2) g _____ any lectures, though, I'd forget what to say 😊. I'm reading a lot too, it's a great way to deepen my (3) k _____ of the subject. I've chosen my option for this year – logic! I don't have to

(4) s _____ an exam at the end of the course, but I have to write a long essay. I've also discovered! I have a (5) p _____ for surfing and I'm going to (6) e _____ on a course in summer, I know you love water sports – would this be of any (7) i _____ to you? We could do it together!

What about you? Have you finished writing your (8) d _____ yet? Do you still want to work in the (9) f _____ of computer technology?

Oh, good news! My brother is still at school, he didn't get (10) e _____ after all. In fact, he's really changed! He’s studying hard now and he got a (11) s _____ to study in France for three months.

Write soon,

Karl

Lời giải chi tiết:

Hi Erin,

I'm really enjoying my philosophy course! I've attended all my l ecture so far and I'm learning a lot. I'm glad I don't have to give any lectures, though, I'd forget what to say 😊. I'm reading a lot too, it's a great way to deepen my knowledge of the subject. I've chosen my option for this year – logic! I don't have to sit an exam at the end of the course, but I have to write a long essay. I've also discovered I have a passion for surfing and I'm going to enroll on a course in summer, I know you love water sports – would this be of any interest to you? We could do it together!

What about you? Have you finished writing your dissertation yet? Do you still want to work in the field of computer technology?

Oh, good news! My brother is still at school, he didn't get expelled after all. In fact, he's really changed! He’s studying hard now and he got a scholarship to study in France for three months.

Write soon,

Karl

(Chào Erin,

Mình đang cực kỳ tận hưởng khóa học về triết học luôn! Mình đã tham dự tất cả các bài giảng rồi và mình đã học được rất nhiều, mình mừng là mình không phải thuyết giảng, mình sẽ quên mất những gì cần nói. 😊 Mình cũng đã đọc rất nhiều, nó là một cách tốt để đào sâu kiến thức về môn này. Mình đã có lựa chọn của mình cho năm nay – lô gíc học! Mình không phải thi cuối khóa, nhưng mình phải viết một bài luận dài. Mình cũng đã khám phá ra niềm đam mê lướt sóng và dự định sẽ đăng kí một khóa vào hè này, mình biết cậu cũng thích các môn thể thao dưới nước – liệu điều này có gây chút hứng thú nào cho cậu không? Chúng ta có thể cùng nhau lướt sóng.

Còn cậu thì sao? Cậu đã viết xong luận văn của cậu chưa? Cậu còn muốn làm việc trong nhành công nghệ vi tính không?

À, tin tốt nè! Thằng em mình vẫn ở trường, nó không bị đuổi học. Thực tế là nó đã thực sự thay đổi! Bây giờ thằng bé đang học tập chăm chỉ và có một học bổng du học bên Pháp trong ba tháng.

Nói chuyện sau nhé,

Karl)

Bài 6

6. Choose the correct answer, A, B or C.

1. Maria is _____ very at art. She can draw and paint extremely well.

A. strict                       B. self-disciplined      C. gifted

2. At the end of my university course, I have to write a _____ of 10,000 words. I've never written such a long essay before!

A. dissertation             B. degree                     C. diploma

3. After I've finished my degree in medicine, I'd love to work in the _____ of medical research.

A. field                        B. area                         C. course

4 The professor _____ the lecture extremely fast, so it was hard to take notes.

A. attended                 B. gave                        C. spoke

5. All he does is study and he's even asked the teacher for some extra work - what a _____!

A. dyslexic                  B. bully                       C. swot

6. This summer I'd like to _____ on a course to learn all about filming and how to edit films.

A. pass                        B. deepen                    C. enrol

Lời giải chi tiết:

1. Maria is gifted very at art. She can draw and paint extremely well.

(Maria rất có tài năng hội họa. Cô ấy có thể vẽ và tô cực tốt.)

2. At the end of my university course, I have to write a dissertation of 10,000 words. I've never written such a long essay before!

(Vào cuối khóa học ở đại học, tôi phải viết một luận văn 10000 từ. Tôi chưa bao giờ viết một bài luận dài như vậy trước đây!)

3. After I've finished my degree in medicine, I'd love to work in the field of medical research.

(Sau khi hoàn thành tấm bằng trong ngành dược, tôi rất muốn được làm việc trong mảng nghiên cứu dược học.)

4. The professor gave the lecture extremely fast, so it was hard to take notes.

(Giáo sư giảng bài rất nhanh nên khó ghi chú.)

5. All he does is study and he's even asked the teacher for some extra work - what a swot !

(Tất cả những gì anh ta làm là học và thậm chí anh ta còn hỏi xin bài làm thêm – thật là một người siêng học!)

6. This summer I'd like to enrol on a course to learn all about filming and how to edit films.

(Hè này tôi muốn đăng kí một khóa học để học về tất cả những thứ về phim ảnh và cách chỉnh sửa phim ảnh.)


Cùng chủ đề:

Use of English - Unit 5. The social media - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Use of English - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Use of English - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Use of English - Unit 8. The world of work - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Vocabulary - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Vocabulary - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Vocabulary - Unit 4. Green life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Vocabulary - Unit 5. The social media - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Vocabulary - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Vocabulary - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
Vocabulary - Unit 8. The world of work - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery