Write complete sentences from the following sets of words and phrases. You can make all the necessary changes and additions.
30. you / ever / read / that / book?
?
Đáp án:
?
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
30.
Dấu hiệu: “ever” (từng)
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói về những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại.
Công thức: S + have/has Ved/V3. => Dạng câu hỏi: Have/Has S + (ever) + Ved/V3?
Đáp án: Have you ever read that book?
(Bạn đã từng đọc cuốn sách đó chưa?)
31. The USA / have / colour TV / 1953.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Thì quá khứ quá đơn
31.
Dấu hiệu: “in 1953” (vào năm 1953)
Cách dùng: Thì quá khứ quá đơn dùng để diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S + Ved/bqt.
Đáp án: The USA had colour TV in 1953 .
(Hoa Kỳ có TV màu vào năm 1953.)
32. The Eiffel Tower / most / famous building / Paris.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: So sánh hơn nhất
32.
Công thức so sánh hơn nhất: S + to be + the adj-est/ most adj + N.
Đáp án: The Eiffel tower is the most famous building in Paris .
(Tháp Eiffel là công trình nổi tiếng nhất ở Paris.)
33. Ngoc / never / be / to Ho Chi Minh City / before.
.
Đáp án:
.
33.
Dấu hiệu: “never” (chưa từng)
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói về những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại.
Công thức: S + have/has Ved/V3.
Đáp án: Ngoc has never been to Ho Chi Minh city before .
(Trước đây, Ngọc chưa từng đến thành phố Hồ Chí Minh.)
34. play/ free time/ They/ in/ badminton/ often/ their.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
34.
Dấu hiệu: “often” (thường xuyên), đứng trước động từ chính.
Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng
quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
Công thức: S + V(s/es).
Đáp án: They often play badminton in their free time .
(Họ thường chơi cầu lông vào thời gian rảnh rỗi.)