Write sentences about Elias robot, using the words and phrases given.
26. Elias Robot /be / innovative/ language learning application.
.
Đáp án:
.
26.
Kiến thức: Câu khẳng định thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít với động từ tobe: S + is…
Cấu tạo cụm danh từ: mạo từ (an) + tính từ (innovative) + danh từ (language learning application)
Đáp án: Elias Robot is an innovative language learning application.
(Elias Robot là một ứng dụng học ngôn ngữ sáng tạo.)
27. Students/ be able/ practice/ multiple languages/ by/ listen/ speak/ Elias/ real-time.
.
Đáp án:
.
27.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn với “tobe able” (có khả năng) chủ ngữ số nhiều: S + are + able + TO + V (nguyên thể).
Theo sau “by” (bằng cách) cần động từ ở dạng V-ing.
Đáp án: Students are able to practice multiple languages by listening and speaking with Elias in real-time.
(Học viên có thể thực hành nhiều ngôn ngữ bằng cách nghe và nói với Elias trong thời gian thực.)
28. Elias Robot/ provide/ thematic lessons/ learn/ topics/ colors, seasons and emotions.
.
Đáp án:
.
28.
Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích “to V”
Giải thích:
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít với động từ thường: S + Vs/es.
Theo sau từ chỉ mục đích “to” (để) cần một động từ ở dạng Vo (nguyên thể).
Đáp án: Elias Robot provides thematic lessons to learn about topics such as colors, seasons, and emotions.
(Elias Robot cung cấp các bài học theo chủ đề để tìm hiểu về các chủ đề như màu sắc, các mùa và cảm xúc.)
29. Teachers/ can/ freely/ modify/ lessons,/ even/ create/ new ones/ fit students’ learning progress.
.
Đáp án:
.
29.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu – mệnh đề “to V”
Giải thích:
Cấu trúc viết câu với “can” (có thể) : S + can + Vo (nguyên thể).
Theo sau từ chỉ mục đích “to” (để) cần một động từ ở dạng Vo (nguyên thể).
Đáp án: Teachers can freely modify lessons, or even create new ones to fit students' learning progress.
(Giáo viên có thể tự do sửa đổi bài học hoặc thậm chí tạo bài mới để phù hợp với tiến độ học tập của học sinh.)
30. Elias Robot/ create/ safe and happy learning environment,/ encourage/ speak/ and/ there/ be/ no need/ worry/ mistakes.
.
Đáp án:
.
30.
Kiến thức: Mệnh đề “to V”
Giải thích:
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít với động từ thường: S + Vs/es.
Theo sau “there’s no need” (không cần) cần một động từ ở dạng TO V(nguyên thể)
Cụm từ “worry” đi với giới từ “about”: lo lắng về
Đáp án: Elias Robot creates a safe and happy learning environment, encourages students to speak and there is no need to worry about mistakes.
(Elias Robot tạo ra một môi trường học tập an toàn và vui vẻ, khuyến khích học sinh nói và không cần lo lắng về lỗi sai.)