Write sentences, using the words and phrases given. Change — Không quảng cáo

Đề bài Write sentences, using the words and phrases given Change the word forms or add NO MORE THAN FIVE WORDS, if necessary 28 Our classroom / next / the


Đề bài

Write sentences, using the words and phrases given. Change the word forms or add NO MORE THAN FIVE WORDS, if necessary.

28. Our classroom / next / the school library.

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

28.

Kiến thức: Câu khẳng định thì hiện tại đơn

Giải thích :

Cấu trúc câu khẳng định ở thì Hiện tại đơn với động từ be :

Chủ ngữ số ít + is + giới từ + danh từ

our classroom: phòng học của chúng tôi

next to: bên cạnh

the school library: thư viện trường

Đáp án: Our classroom is nex to the school library.

( Lớp của chúng tôi ở cạnh thư viện của trường. )

29. This / my / mother / favourite / sofa / living room.

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

29.

Kiến thức: Cấu trúc “This is ....”

Giải thích :

Cấu trúc câu “This is”: This is + danh từ số ít/cụm danh từ số ít + trạng từ nơi chốn.

Sở hữu cách với danh từ số ít chỉ người: thêm ‘s sau danh từ => my mother’s favourite sofa

in the living room: trong phòng khách

Đáp án: This is my mother’s favourite sofa in the living room.

( Đây là chiếc ghế sofa yêu thích của mẹ tôi trong phòng khách. )

30. My / grandparents / house / the / countryside.

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

30.

Kiến thức: Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn

Giải thích :

Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại đơn với động từ be :

Chủ ngữ số ít + is + giới từ + danh từ

Sở hữu cách với danh từ số nhiều: thêm ‘ ngay sau danh từ => my grandparents’ house: nhà của ông bà tôi

in the countryside: ở vùng nông thôn

Đáp án: My grandparents’ house is in the countryside.

( Nhà của ông bà tôi ở vùng nông thôn. )