Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets.
1. How many buildings are there in your school? (three)
Đáp án:
How many buildings are there in your school?
(Có bao nhiêu toà nhà trong trường của bạn?)
There are three .
(Có 3.)
Hoặc: There are three buildings in my school.
(Có 3 toà nhà trong trường của tớ.)
2. Where were you last weekend? (London)
Đáp án:
Where were you last weekend?
(Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?)
I was in London .
(Tớ đã ở Luân Đôn.)
3. When do you have maths? (Mondays)
Đáp án:
When do you have maths?
(Khi nào bạn có môn toán?)
I have maths on Mondays .
(Tớ có môn toán vào các ngày thứ Hai.)
4. When’s your birthday? (July)
Đáp án:
When’s your birthday?
(Sinh nhật của bạn vào khi nào?)
It’s in July.
(Nó vào tháng 7.)