Write the correct form of the given word — Không quảng cáo

Đề bài Write the correct form of the given word 17 The Imperial Citadel of Thăng Long in Hanoi is directly related to many important events of the country (CULTURE)


Đề bài

Write the correct form of the given word.

17. The Imperial Citadel of Thăng Long in Hanoi is directly related to many important

events of the country. (CULTURE)

Đáp án:

17. The Imperial Citadel of Thăng Long in Hanoi is directly related to many important

events of the country. (CULTURE)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

17.

Trước danh từ “events” (sự kiện) cần một tính từ.

culture (n): văn hóa => cultural (adj): thuộc về văn hóa

The Imperial Citadel of Thăng Long in Hanoi is directly related to many important cultural events of the country.

(Hoàng thành Thăng Long ở Hà Nội có liên quan trực tiếp đến nhiều sự kiện văn hóa quan trọng của đất nước.)

Đáp án: cultural

18. The food source was cut off, so the plants were

to produce anything. (ABLE)

Đáp án:

18. The food source was cut off, so the plants were

to produce anything. (ABLE)

Lời giải chi tiết :

18.

Sau động từ tobe “were” cần một tính từ.

able (adj): có khả năng => unable (adj): không có khả năng

The food source was cut off, so the plants were unable to produce anything.

(Nguồn thức ăn bị cắt đứt nên cây cối không thể sản xuất được gì.)

Đáp án: unable

19. The young student no longer wants to rely on his family because he wants to be

. (DEPEND)

Đáp án:

19. The young student no longer wants to rely on his family because he wants to be

. (DEPEND)

Lời giải chi tiết :

19.

Sau động từ tobe “be” cần một tính từ.

depend (v): phụ thuộc => independent (adj): tự lập

The young student no longer wants to rely on his family because he wants to be independent .

(Chàng sinh viên trẻ không còn muốn dựa dẫm vào gia đình vì muốn tự lập.)

Đáp án: independent

20. It’s

for students not to be able to communicate in English when studying overseas. (CONVENIENCE)

Đáp án:

20. It’s

for students not to be able to communicate in English when studying overseas. (CONVENIENCE)

Lời giải chi tiết :

20.

Sau động từ tobe “it’s” cần một tính từ.

convenience (n): sự thuận tiện => inconvenient (adj): bất tiện

It’s inconvenient for students not to be able to communicate in English when studying overseas.

(Thật bất tiện khi sinh viên không thể giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi du học.)

Đáp án: inconvenient