Write the correct forms of the verbs in — Không quảng cáo

Đề bài Write the correct forms of the verbs in brackets 21 My younger brother usually takes the rubbish out but I (do) it today because he’s ill Đáp án


Đề bài

Write the correct forms of the verbs in brackets.

21. My younger brother usually takes the rubbish out but I (do)

it today because he’s ill.

Đáp án:

21. My younger brother usually takes the rubbish out but I (do)

it today because he’s ill.

Lời giải chi tiết :

21.

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Giải thích:

“today” (hôm nay) => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Cấu trúc câu khẳng định: I am + V-ing.

=> My younger brother usually takes the rubbish out but I am doing it today because he’s ill.

(Em trai tôi thường đi đổ rác nhưng tôi làm việc đó hôm nay vì em ấy bị ốm.)

Đáp án: am doing

22. My sister often complains that she can’t stand (clean)

the sink.

Đáp án:

22. My sister often complains that she can’t stand (clean)

the sink.

Lời giải chi tiết :

22.

Kiến thức: Hình thức của động từ

Giải thích:

Cấu trúc: can’t stand + V-ing (không thể chịu đựng được việc gì)

My sister often complains that she can’t stand cleaning the sink.

(Chị tôi thường phàn nàn rằng chị ấy không thể chịu được việc dọn dẹp bồn rửa.)

Đáp án: cleaning

23. I saw Sue in town yesterday, but she (not/see)

me. She (look)

the other way.

Đáp án:

23. I saw Sue in town yesterday, but she (not/see)

me. She (look)

the other way.

Lời giải chi tiết :

23.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn

Giải thích:

- “yesterday” (hôm qua) => dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. Cấu trúc câu phủ định: S + didn’t + V(nguyên thể).

- Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ. Cấu trúc câu khẳng định: S (số ít) + was V-ing.

I saw Sue in town yesterday, but she didn’t see me. She was looking the other way.

(Hôm qua tôi đã thấy Sue ở thị trấn, nhưng cô ấy không thấy tôi. Cô ấy đang nhìn theo hướng khác.)

Đáp án: didn’t see – was looking

24. What (you / do)

at this time yesterday?’ - ‘I was asleep.’

Đáp án:

24. What (you / do)

at this time yesterday?’ - ‘I was asleep.’

Lời giải chi tiết :

24.

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Giải thích:

“at this time yesterday” (tại thời điểm này hôm qua) => Cấu trúc câu hỏi: Wh-word + were you + V-ing?

=> 'What were you doing at this time yesterday?’ - ‘I was asleep.’

(Vào thời điểm này hôm qua bạn đang làm gì? – Tôi đang ngủ.)

Đáp án: were you doing

25. I don’t really mind (wake)

up early in the morning because I’m used to it, so don’t worry.

Đáp án:

25. I don’t really mind (wake)

up early in the morning because I’m used to it, so don’t worry.

Lời giải chi tiết :

25.

Kiến thức: Hình thức của động từ

Giải thích:

Cấu trúc: mind + V-ing (ngại/ phiền làm việc gì)

I don’t really mind waking up early in the morning because I’m used to it, so don’t worry.

(Tôi thực sự không phiền khi thức dậy sớm vào buổi sáng vì tôi đã quen với việc này, vì vậy đừng lo lắng.)

Đáp án: walking