Write the correct forms of the words in — Không quảng cáo

Đề bài Write the correct forms of the words in brackets 16 She has a hobby of collecting technological devices like a smartphone - Controlled paper airplane (USUAL) Đáp án 16 She


Đề bài

Write the correct forms of the words in brackets.

16. She has a hobby of collecting

technological devices like a smartphone-controlled paper airplane. (USUAL)

Đáp án:

16. She has a hobby of collecting

technological devices like a smartphone-controlled paper airplane. (USUAL)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

16. Vị trí còn trống cần điền một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ phía sau để tạo thành cụm “unusual technological devices”: các thiết bị công nghệ khác thường.

usual (adj): bình thường

unusual (adj): khác thường

She has a hobby of collecting unusual technological devices like a smartphone-controlled paper airplane.

(Cô có sở thích sưu tập các thiết bị công nghệ khác thường như máy bay giấy điều khiển bằng điện thoại thông minh.)

Đáp án: unusual

17. The weather turned

with dark clouds, strong winds, and heavy rain. (STORM)

Đáp án:

17. The weather turned

with dark clouds, strong winds, and heavy rain. (STORM)

Lời giải chi tiết :

17. Vị trí còn trống cần điền một tính từ đứng sau “turn”.

storm (n): bão

stormy (adj): giông bão

The weather turned stormy with dark clouds, strong winds, and heavy rain.

(Thời tiết chuyển sang giông bão, mây đen, gió mạnh và mưa lớn.)

Đáp án: stormy

18. Fast and Furious is a famous

movie. (ACT)

Đáp án:

18. Fast and Furious is a famous

movie. (ACT)

Lời giải chi tiết :

18. Vị trí còn trống cần điền một danh từ để tạo thành cụm “action movie”: phim hành động.

act (v): hoạt động

action (n): hành động

Fast and Furious is a famous action movie.

(Fast and Furious là một bộ phim hành động nổi tiếng.)

Đáp án: action

19. He feels

because he cannot make friends at the new school. (HOPE)

Đáp án:

19. He feels

because he cannot make friends at the new school. (HOPE)

Lời giải chi tiết :

19. Vị trí còn trống cần điền một tính từ mang nghĩa “tuyệt vọng” miêu tả cảm xúc của con người.

hope (v): hi vọng

hopeless (adj): tuyệt vọng

He feels hopeless because he cannot make friends at the new school.

(Anh ấy cảm thấy tuyệt vọng vì không thể kết bạn ở trường mới.)

Đáp án: hopeless

20. He thinks that watching TV is

. He prefers to play games on his tablet. (BORE)

Đáp án:

20. He thinks that watching TV is

. He prefers to play games on his tablet. (BORE)

Lời giải chi tiết :

20. Vị trí còn trống cần điền một tính từ đuôi -ing miêu tả việc “watching TV - xem TV” đem lại cảm giác nhàm chán cho anh ấy.

bore (v): gây nhàm chán

boring (adj): nhàm chán

He thinks that watching TV is boring . He prefers to play games on his tablet.

( Anh ấy nghĩ rằng xem TV thật nhàm chán. Anh ấy thích chơi game trên máy tính bảng của mình hơn.)

Đáp án: boring