Write the correct forms of the words in brackets.
16. He described aliens and UFOs as harmless
in his books. (VISIT)
Đáp án:
16. He described aliens and UFOs as harmless
in his books. (VISIT)
Kiến thức: Từ loại
16.
Sau tính từ “harmless” (vô hại) cần một danh từ.
Phía trước có đề cập đến “aliens and UFOs (người ngoài hành tinh và UFO) nên cần danh từ số nhiều.
visit (v): thăm => visitor (n): vị khách
He described aliens and UFOs as harmless visitors in his books.
(Ông mô tả người ngoài hành tinh và UFO là những vị khách vô hại trong sách của mình.)
Đáp án: visitors
17. There aren't many
passages about UFOs and aliens in our school library. (NARRATOR)
Đáp án:
17. There aren't many
passages about UFOs and aliens in our school library. (NARRATOR)
17.
Trước danh từ “passages” (đoạn văn) cần một tính từ.
narrator (n): người dẫn chuyện => narrative (adj): tường thuật
There aren't many narrative passages about UFOs and aliens in our school library.
(Không có nhiều đoạn tường thuật về UFO và người ngoài hành tinh trong thư viện trường chúng tôi.)
Đáp án: narrative
18. My robot vacuum works
. There’s still dust on the floor. (CARE)
Đáp án:
18. My robot vacuum works
. There’s still dust on the floor. (CARE)
18.
Sau động từ “work” (làm việc) cần một trạng từ.
care (v): quan tâm => carelessly (adv): một cách bất cẩn
My robot vacuum works carelessly . There’s still dust on the floor.
(Robot hút bụi của tôi hoạt động bất cẩn. Vẫn còn bụi trên sàn.)
Đáp án: carelessly
19. The design of the robot was
, so I couldn’t build it. (COMPLETE)
Đáp án:
19. The design of the robot was
, so I couldn’t build it. (COMPLETE)
19.
Sau động từ tobe “was” cần một tính từ.
complete (v): hoàn thành => incomplete (adj): chưa hoàn chỉnh
The design of the robot was incomplete , so I couldn’t build it.
(Thiết kế của robot chưa hoàn chỉnh nên tôi không thể chế tạo nó.)
Đáp án: incomplete
20. They were
of what they saw in the mountains. (TERRIFY)
Đáp án:
20. They were
of what they saw in the mountains. (TERRIFY)
20.
Sau động từ tobe “were” cần một tính từ.
terrify (v): gây sợ => terrified (adj): kinh hãi
They were terrified of what they saw in the mountains.
(Họ kinh hãi trước những gì họ nhìn thấy trên núi.)
Đáp án: terrified