Write the correct forms of the words in brackets.
16. I often do the
whenever I have free time. (HOUSE)
Đáp án:
16. I often do the
whenever I have free time. (HOUSE)
16.
Sau mạo từ “the” cần danh từ.
house (n): ngôi nhà
housework (n): việc nhà => do the housework : làm việc nhà
=> I often do the housework whenever I have free time.
(Tôi thường làm việc nhà khi có thời gian rảnh.)
Đáp án: housework
17. The old temple was discovered by a group of
. (ARCHAEOLOGY)
Đáp án:
17. The old temple was discovered by a group of
. (ARCHAEOLOGY)
17.
Cụm từ: a group of + danh từ số nhiều (một nhóm những ai/ cái gì)
archaeology (n): ngành khảo cổ học
archaeologist (n): nhà khảo cổ học => a group of archaeologists: một nhóm các nhà khảo cổ học
=> The old temple was discovered by a group of archaeologists .
(Ngôi đền cổ đã được khám phá bởi một nhóm nhà khảo cổ học.)
Đáp án: archaeologists
18. The
policy saved the animals that were at risk. (CONSERVE)
Đáp án:
18. The
policy saved the animals that were at risk. (CONSERVE)
18.
Sau mạo từ “the” và trước danh từ “policy” cần thêm một danh từ để tạo thành cụm danh từ.
conserve (v): bảo tồn
conservation (n): sự bảo tồn => the conservation policy: chính sách bảo tồn
=> The conservation policy saved the animals that were at risk.
(Chính sách bảo tồn đã cứu các động vật bị đe dọa.)
Đáp án: conservation
19. We need to buy some surface
to clean the bathroom. (CLEAN)
Đáp án:
19. We need to buy some surface
to clean the bathroom. (CLEAN)
19.
Sau “some” và danh từ “surface” cần thêm một danh từ để tạo thành cụm danh từ.
clean (v/ adj): sạch sẽ/ làm sạch
cleaner (n): chất tẩy rửa => surface cleaner: chất làm sạch bề mặt
We need to buy some surface cleaner to clean the bathroom.
(Chúng ta cần mua một số chất tẩy bề mặt để làm sạch phòng tắm.)
Đáp án: cleaner
20. This page is best viewed in an up-to-date web
. (BROWSE)
Đáp án:
20. This page is best viewed in an up-to-date web
. (BROWSE)
20.
Sau mạo từ “an”, tính từ “up-to-date” và danh từ “browser” vẫn cần thêm một danh từ để tạo thành cụm danh từ.
browse (v): lướt/ quét
browser (n): trình duyệt => an up-to-date web browser : trình duyệt web mới nhất
This page is best viewed in an up-to-date web browser .
(Trang này được xem là trình duyệt web mới nhất.)
Đáp án: browser