Write the correct forms of the words in brackets — Không quảng cáo

Đề bài Write the correct forms of the words in brackets 16 No one knows who pays John’s costs (MEDICINE) Đáp án 16 No one knows who pays John’s costs


Đề bài

Write the correct forms of the words in brackets.

16. No one knows who pays John’s

costs. (MEDICINE)

Đáp án:

16. No one knows who pays John’s

costs. (MEDICINE)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

16.

Trước danh từ “costs” (chi phí) cần tính từ.

medicine (n): thuốc => medical (adj): thuộc về y học

No one knows who pays John’s medical costs.

Đáp án: medical

17. Projects are carried out to protect the

of Australian coral reefs. (DIVERSE)

Đáp án:

17. Projects are carried out to protect the

of Australian coral reefs. (DIVERSE)

Lời giải chi tiết :

17.

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

diverse (adj): đa dạng => diversity (n): sự đa dạng

Projects are carried out to protect the diversity of Australian coral reefs.

(Các dự án được thực hiện để bảo vệ sự đa dạng của các rạn san hô ở Úc.)

Đáp án: diversity

18. It is not your parents’

to make the bed for you, Nick. (RESPONSIBLE)

Đáp án:

18. It is not your parents’

to make the bed for you, Nick. (RESPONSIBLE)

Lời giải chi tiết :

18.

Sau tính từ sở hữu “parents’” (của ba mẹ) cần một danh từ.

responsible (adj): trách nhiệm => responsibility (n): trách nhiệm

It is not your parents’ responsibility to make the bed for you, Nick.

(Bố mẹ bạn không có trách nhiệm dọn giường cho bạn, Nick.)

Đáp án: responsibility

19.

works help young people increase their sense of purpose. (VOLUNTEER)

Đáp án:

19.

works help young people increase their sense of purpose. (VOLUNTEER)

Lời giải chi tiết :

19.

Trước danh từ “works” (công việc) cần một tính từ.

volunteer (v): tình nguyện => voluntary (adj): tình nguyện

Voluntary works help young people increase their sense of purpose.

(Công việc tình nguyện giúp người trẻ nâng cao ý thức sống có mục đích.)

Đáp án: voluntary

20. Mushrooms and bacteria are examples of

materials. (BIOLOGY)

Đáp án:

20. Mushrooms and bacteria are examples of

materials. (BIOLOGY)

Lời giải chi tiết :

20.

Trước danh từ “materials” (vật liệu) cần một tính từ.

biology (n): sinh học => biological (adj): thuộc về sinh học

Mushrooms and bacteria are examples of biological materials.

(Nấm và vi khuẩn là những ví dụ về vật liệu sinh học.)

Đáp án: biological