Write the second sentences with the same meaning to each of the following questions.
31. My sister and I have no difficulty in decorating the house at Xmas. ( difficult )
=>
Đáp án:
=>
Kiến thức: Cấu trúc tương đương
31. Cấu trúc viết câu tương đương: S + have / has + no difficulty + Ving = S + tobe + used to + Ving
My sister and I have no difficulty in decorating the house at Xmas.
( Chị gái và tôi không gặp khó khăn gì trong việc trang trí nhà cửa vào dịp Giáng sinh.)
Đáp án: My sister and don’t find difficult to decorate the house at Xmas.
( Chị gái và tôi không thấy khó khăn khi trang trí nhà cửa vào dịp Giáng sinh.)
32. When did John start studying Spanish?
=> How long
Đáp án:
=> How long
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
32. Cấu trúc thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:
When + did + S + start + to V? = How long + have / has + S + V3/ed?
When did John start study Spanish?
(John bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha khi nào?)
Đáp án: How long has John studied Spanish?
(John đã học tiếng Tây Ban Nha được bao lâu rồi?)
- I couldn't go to the party as I had to finish an important project for work. ( done )
=>
Đáp án:
=>
Kiến thức: Câu bị động
33. Cấu trúc S + have/get + sth + V3/ed: nhờ ai đó làm gì
I couldn't go to the party as I had to finish an important project for work.
( Tôi không thể đi dự tiệc vì tôi cần hoàn thành một dự án quan trọng trong công việc.)
Đáp án: I couldn’t go to the party as I had to have an important project done for work.
(Tôi không thể đi dự tiệc vì tôi một dự án quan trọng trong công việc cần được hoàn thành.)
- Each of his sculptures is no bigger than the average sofa. ( smaller )
=>
Đáp án:
=>
Kiến thức: Câu so sánh
34. Cấu trúc: S1 + is no bigger than + S2 = S2 + is smaller than + S1
Each of his sculptures is no bigger than the average sofa.
( Mỗi một tượng điêu khắc của anh ấy không lớn hơn một cái sofa cỡ trung bình.)
Đáp án: Each of his sculpture is smaller than the average sofa.
(Mỗi một tượng điêu khắc của anh ấy nhỏ hơn một cái sofa cỡ trung bình.)
- The principal visited our class during our test. ( while )
=>
Đáp án:
=>
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
35. Cấu trúc viết câu với “while” (trong khi): While + S1 + was / were + V-ing, S2 + V2/ed.
The principal visited our class during our test.
(Hiệu trưởng đến thăm lớp chúng tôi giữa giờ kiểm tra.)
Đáp án: While we were taking our test, the principal visited our class.
(Trong khi chúng tôi đang làm bài kiểm tra, hiệu trưởng đã đến thăm lớp chúng tôi.)