Write the sentences using the given words in — Không quảng cáo

Đề bài Write the sentences using the given words in brackets 31 Eton didn't follow the curfew last night (IGNORE) Đáp án Phương pháp giải Kiến thức Từ đồng nghĩa


Đề bài

Write the sentences using the given words in brackets.

31. Eton didn't follow the curfew last night. (IGNORE)

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết :

31. not follow: không làm theo = ignore: lờ đi, phớt lờ

Eton didn't follow the curfew last night.

(Eton đã không thực hiện giờ giới nghiêm tối qua.)

Đáp án: Eton ignored the curfew last night.

(Eton đã phớt lờ lệnh giới nghiêm tối qua.)

32. There's lots of seed oil and harmful fat in deep-fried foods. (RICH)

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

32. lots of: nhiều = rich in sth: chứa lượng lớn thứ gì đó

There's lots of seed oil and harmful fat in deep-fried foods.

(Có rất nhiều dầu hạt và chất béo có hại trong thực phẩm chiên ngập dầu.)

Đáp án: Deep-fried foods are rich in seed oils and harmful fat.

(Những thực phẩm chiên rán rất giàu dầu hạt và chất béo có hại.)

33. Full cream milk is good for teenagers, but they generally avoid it. (SHOULDN'T)

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

33. Full cream milk is good for teenagers, but they generally avoid it.

(Sữa nguyên kem rất tốt cho thanh thiếu niên, nhưng họ thường tránh dùng nó.)

Cấu trúc: shouldn’t + V 0 : không nên làm gì đó

Đáp án: Teenagers shouldn’t avoid full cream milk.

(Các thiếu niên không nên tránh uống sữa nguyên kem.)

34. Too many bad carbs from sweetened snacks could cause early death. (RISK)

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

34. cause: gây ra, gây nên = increase the risk of: tăng nguy cơ

Too many bad carbs from sweetened snacks could cause early death.

(Quá nhiều tinh bột xấu từ đồ ăn nhẹ có đường có thể gây tử vong sớm.)

Đáp án: Too many bad crabs from sweetened snacks increase the risk of early death.

(Quá nhiều tinh bột xấu từ những đồ ăn nhẹ ngọt làm tăng nguy cơ tử vong sớm.)

35. Rebecca learned the survival skills at the summer camp, but she didn't remember. (REMEMBERED)

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

35.Cấu trúc: should + have + V3/ed: đáng lẽ ra phải làm gì đó.

Rebecca learned the survival skills at the summer camp, but she didn't remember.

(Rebecca đã học các kỹ năng sinh tồn ở trại hè nhưng cô không nhớ.)

Đáp án: Rebecca should have remembered the survival skills which she learned/learning at the summer camp.

(Rebecca đáng lẽ ra phải nhớ những kĩ năng sống còn mà cô ấy đã học ở trại hè.)