Writing - Test Yourself 2 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức) Test Yourself 2


Writing - Test Yourself 2 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success

Choose the sentence which has the closest meaning to the original one. (7 pts)

Bài 1

Choose the sentence which has the closest meaning to the original one. (7 pts)

(Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu gốc.)

44. I left school at the age of 16 and decided to go travelling.

A. I decided to go travelling before I left school at 16.

B. Travelling after leaving school was a good decision.

C. Leaving school at the age of 16, I decided to go travelling.

D. I left school at the age of 16, but didn’t go travelling.

45. Many parts of Asia may see heavy rainfall as a result of climate change.

A. Due to climate change, there may be less heavy rainfall in many parts of Asia.

B. Climate change may cause heavy rainfall in many parts of Asia.

C. The amount of rain in Asia will be reduced because of climate change.

D. There will be heavy rainfall in more parts of Asia due to climate change.

46. Although it was raining heavily, the team decided to continue their journey.

A. It rained so heavily that the team could not continue their journey.

B. The team cancelled their journey due to the heavy rain.

C. Despite the heavy rain, the team decided to continue their journey.

D. If it rained heavily, the team would not continue their journey.

47. After fighting the forest fire for 10 hours, the firemen succeeded in putting it out.

A. The firemen didn’t manage to put out the forest fire after 10 hours.

B. Fighting the forest fire for 10 hours, the firemen were able to put it out.

C. Fighting the forest fire for 10 hours, the firemen decided to give up.

D. It took 10 hours for the firemen to start the forest fire.

48. ‘Let’s go to the cinema tonight,’ she suggested.

A. She suggested going to the cinema that night.

B. She suggested that we go to the cinema.

C. She’ll let us go to the cinema that night.

D. It was suggested that she should go to the cinema that night.

49. Laura is always nervous when she travels by air.

A. Laura feels safe when she travels by air.

B. Laura has never travelled by air because she feels nervous.

C. Travelling by air always makes Laura nervous.

D. Laura always feels nervous, so she never travels by air.

50. Every student is required to write an essay on the importance of ecosystems.

A. Every student might write an essay on the importance of ecosystems.

B. Every student must write an essay on the importance of ecosystems.

C. They require every student to write an essay on the importance of ecosystems.

D. Every student is writing an essay on the importance of ecosystems.

Lời giải chi tiết:

44. C (Câu gốc nói về hai hành động xảy ra gần nhau => câu viết lại cần dùng mệnh đề hiện tại phân từ.)

I left school at the age of 16 and decided to go travelling.

(Tôi bỏ học năm 16 tuổi và quyết định đi du lịch.)

A. I decided to go travelling before I left school at 16.

(Tôi quyết định đi du lịch trước khi tôi rời ghế nhà trường năm 16 tuổi.)

B. Travelling after leaving school was a good decision.

(Đi du lịch sau khi rời trường học là một quyết định đúng đắn.)

C. Leaving school at the age of 16, I decided to go travelling.

(Bỏ học năm 16 tuổi, tôi quyết định đi du lịch.)

D. I left school at the age of 16, but didn’t go travelling.

(Tôi bỏ học năm 16 tuổi, nhưng không đi du lịch.)

45. B (heavy rainfall as a result of climate change = climate change cause heavy rainfall)

Many parts of Asia may see heavy rainfall as a result of climate change.

(Nhiều khu vực ở châu Á có thể có lượng mưa lớn do biến đổi khí hậu.)

A. Due to climate change, there may be less heavy rainfall in many parts of Asia.

(Do biến đổi khí hậu, lượng mưa có thể ít hơn ở nhiều vùng của Châu Á.)

B. Climate change may cause heavy rainfall in many parts of Asia.

(Biến đổi khí hậu có thể gây ra lượng mưa lớn ở nhiều nơi ở châu Á.)

C. The amount of rain in Asia will be reduced because of climate change.

(Lượng mưa ở châu Á sẽ giảm do biến đổi khí hậu.)

D. There will be heavy rainfall in more parts of Asia due to climate change.

(Sẽ có lượng mưa lớn ở nhiều nơi ở châu Á do biến đổi khí hậu.)

46. C (Although + clause = Despite + N: mặc dù, bất chấp)

Although it was raining heavily, the team decided to continue their journey.

(Dù trời mưa to nhưng cả đoàn vẫn quyết định tiếp tục hành trình.)

A. It rained so heavily that the team could not continue their journey.

(Trời mưa to nên cả đội không thể tiếp tục hành trình.)

B. The team cancelled their journey due to the heavy rain.

(Đội đã hủy hành trình do trời mưa to.)

C. Despite the heavy rain, the team decided to continue their journey.

(Mặc dù trời mưa to, cả đội vẫn quyết định tiếp tục hành trình.)

D. If it rained heavily, the team would not continue their journey.

(Nếu trời mưa to, đội sẽ không tiếp tục cuộc hành trình của họ.)

47. B (Câu gồm hai mệnh đề có cùng chủ ngữ => có thể dùng mệnh đề hiện tại phân từ)

After fighting the forest fire for 10 hours, the firemen succeeded in putting it out.

(Sau hơn 10 giờ chiến đấu với đám cháy rừng, lực lượng cứu hỏa đã dập tắt thành công đám cháy.)

A. The firemen didn’t manage to put out the forest fire after 10 hours.

(Những người lính cứu hỏa đã không thể dập tắt đám cháy rừng sau 10 giờ.)

B. Fighting the forest fire for 10 hours, the firemen were able to put it out.

(Chữa cháy rừng suốt 10 giờ đồng hồ, lực lượng cứu hỏa mới dập tắt được.)

C. Fighting the forest fire for 10 hours, the firemen decided to give up.

(Chữa cháy rừng suốt 10 tiếng đồng hồ, những người lính cứu hỏa quyết định bỏ cuộc.)

D. It took 10 hours for the firemen to start the forest fire.

(Phải mất 10 giờ để những người lính cứu hỏa bắt đầu chữa cháy rừng.)

48. A (suggest + V-ing: đề nghị làm gì)

“Let’s go to the cinema tonight,” she suggested.

(“Chúng ta hãy đi xem phim tối nay,” cô đề nghị.)

A. She suggested going to the cinema that night.

(Cô ấy đề nghị đi xem phim vào tối hôm đó.)

B. She suggested that we go to the cinema.

(Cô ấy đề nghị chúng tôi đi xem phim.)

C. She’ll let us go to the cinema that night.

(Cô ấy sẽ cho chúng tôi đi xem phim vào tối hôm đó.)

D. It was suggested that she should go to the cinema that night.

(Người ta gợi ý rằng cô ấy nên đi xem phim vào tối hôm đó.)

49. C

Laura is always nervous when she travels by air.

(Laura luôn lo lắng khi cô ấy di chuyển bằng đường hàng không.)

A. Laura feels safe when she travels by air.

(Laura cảm thấy an toàn khi cô ấy đi du lịch bằng đường hàng không.)

B. Laura has never travelled by air because she feels nervous.

(Laura chưa bao giờ đi máy bay vì cô ấy cảm thấy lo lắng.)

C. Travelling by air always makes Laura nervous.

(Du lịch bằng đường hàng không luôn khiến Laura lo lắng.)

D. Laura always feels nervous, so she never travels by air.

(Laura luôn cảm thấy lo lắng nên cô ấy không bao giờ đi du lịch bằng đường hàng không.)

50. B (be required to = must: phải làm gì)

Every student is required to write an essay on the importance of ecosystems.

(Mỗi học sinh được yêu cầu viết một bài luận về tầm quan trọng của hệ sinh thái.)

A. Every student might write an essay on the importance of ecosystems.

(Mỗi học sinh có thể viết một bài luận về tầm quan trọng của hệ sinh thái.)

B. Every student must write an essay on the importance of ecosystems.

(Mỗi học sinh phải viết một bài luận về tầm quan trọng của hệ sinh thái.)

C. They require every student to write an essay on the importance of ecosystems.

(Họ yêu cầu mỗi học sinh viết một bài luận về tầm quan trọng của hệ sinh thái.)

D. Every student is writing an essay on the importance of ecosystems.

(Mỗi học sinh đang viết một bài luận về tầm quan trọng của các hệ sinh thái.)


Cùng chủ đề:

Vocabulary - Unit 7. Education for school - Leavers - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
Vocabulary - Unit 8. Becoming independent - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
Vocabulary - Unit 9. Social issues - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
Vocabulary - Unit 10. The ecosystem - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
Writing - Test Yourself 1 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
Writing - Test Yourself 2 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
Writing - Test Yourself 3 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
Writing - Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
Writing - Unit 1. A long and healthy life - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
Writing - Unit 2. The generation gap - SBT Tiếng Anh 11 Global Success
Writing - Unit 3. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 Global Success