Xác định nghĩa của từ Hán Việt “viễn — Không quảng cáo

Xác định nghĩa của từ Hán Việt “viễn du”


Đề bài

Xác định nghĩa của từ Hán Việt “viễn du”?

  • A.
    Đi chơi phương xa
  • B.
    Núi sông
  • C.
    Đất nước, non sông
  • D.
    Người đốn củi
Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức về từ Hán Việt

Viễn du: đi chơi ở phương xa

Đáp án : A