Âm /eɪ/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Nguyên âm đôi Tiếng Anh 10


Âm /eɪ/

Âm /eɪ/ là nguyên âm đôi. Bắt đầu từ âm /e/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/. Khi bắt đầu, miệng mở rộng thoải mái, đầu lưỡi chạm hàm răng dưới, hàm hạ. Môi dần kéo sang hai bên về phía tai, hàm dưới nâng lên một chút. Kết thúc âm, môi mở hờ.

1. Giới thiệu âm / e ɪ/

Là nguyên âm đôi.

2. Cách phát âm / e ɪ/

- Bắt đầu từ âm /e/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/.

- Khi bắt đầu, miệng mở rộng thoải mái, đầu lưỡi chạm hàm răng dưới, hàm hạ.

- Môi dần kéo sang hai bên về phía tai, hàm dưới nâng lên một chút.

- Kết thúc âm, môi mở hờ.

3. Các ví dụ:

l a ter /ˈleɪtər/ (adv): sau đó

t a sty /ˈteɪsti/ (adj): vị ngon

d a nger /ˈdeɪndʒər/ (n): sự nguy hiểm

expl ai n /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích

exchange/ ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v): trao đổi

4. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /eɪ/

- Dấu hiệu 1. "a" được phát âm là /eɪ/ trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng “a + phụ âm + e”

Ví dụ:

g a te /geɪt/ (n): cổng

s a fe /seɪf/ (adj): an toàn

t a pe /teɪp/ (n): dây, dải băng

d a te /deɪt/ (n): ngày

- Dấu hiệu 2. Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"

Ví dụ:

n a tion /ˈneɪʃən/ (n): quốc gia

transl a tion /trænsˈleɪʃən/ (n): sự biên dịch

prepar a tion /ˌprepərˈeɪʃən/ (n): sự chuẩn bị

inv a sion /ɪnˈveɪʒən/ (n): sự xâm chiếm

- Dấu hiệu 3. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"

Ví dụ:

r ai n /reɪn/ (n, v): mưa

t ai l /teɪl/ (n): đuôi

tr ai n /treɪn/ (n): tàu hỏa

p ai nt /peɪnt/ (v): sơn

- Dấu hiệu 4. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"

Ví dụ:

pl ay /pleɪ/ (v): chơi

r ay /reɪ/ (n): tia sáng

st ay /steɪ/ (v): ở lại

- Dấu hiệu 5. "ea" được phát âm là /eɪ/

Ví dụ:

gr ea t /greɪt/ (adj): tuyệt vời

br ea k /breɪk/ (v): làm gãy, vỡ

st ea k /steɪk/ (n): miếng mỏng, lát mỏng

br ea ker /breɪkə(r)/ (n): sóng lớn

- Dấu hiệu 6. "ei" thường được phát âm là /eɪ/

Ví dụ:

ei ght /eɪt/ (n): số 8

w ei ght /weɪt/ (n): cân nặng

d ei gn /deɪn/ (v): chiếu cố đến

fr ei ght /freɪt/ (v): chở hàng bằng tàu

- Dấu hiệu 7. "ey" thường được phát âm là /eɪ/

Ví dụ:

they /ðeɪ/ (pron): họ, bọn họ

prey /preɪ/ (n): con mồi, nạn nhân

grey /greɪ/ (n): màu xám

obey /əʊˈbeɪ/ (v): nghe lời


Cùng chủ đề:

Âm /aɪ/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
Âm /dʒ/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
Âm /e/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
Âm /eə/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
Âm /eɪ/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
Âm /f/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
Âm /g/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
Âm /iː/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
Âm /l/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
Âm /uː/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết