Bài 16. Phép nhân số nguyên trang 60, 61, 62 Vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang 60

Câu 1: Hai số nguyên a và b thỏa mãn a + b > 0 và a.b >0. Khi đó

Bài 1 trang 61

Bài 1(3.32) Nhân hai số khác dấu: a) 24.(-25); b) (-15).12.

Bài 2 trang 61

Bài 2(3.33). Nhân hai số cùng dấu: a) ( -298).(-4); b) (-10). (-135).

Bài 3 trang 61

Bài 3. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh: a) (-3). 82 và (-3).0; b) (-21). (-34) và 982 . (-1); c) 239. (-18) và -18.

Bài 4 trang 61

Bài 4(3.34). Một tích nhiều thừa số sẽ mang dấu dương hay dấu âm nếu trong tích đó có: a) Ba thừa số mang dấu âm, các thừa số khác mang dấu dương? b) Bốn thừa số mang dấu âm, các thừa số khác mang dấu dương?

Bài 5 trang 61

Bài 5(3.35). Tính một cách hợp lí: a) 4. (1 930 + 2 019) + 4. (-2019); b) (-3). (-17) + 3. (120 – 7).

Bài 6 trang 62

Bài 6(3.36). Cho biết tích của hai số tự nhiên n và m là 36. Mỗi tích n.(-m) và (-n).(-m) bằng bao nhiêu?

Bài 7 trang 62

Bài 7(3.37). (- Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí: a) (-8).72 + 8. (-19) – (-8); b) (-27). 1 011 – 27. (-12) + 27. (-1).

Bài 8 trang 62

Bài 8(3.38). Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như hình bên. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Bài 9 trang 62,63

Bài 9. Bốn số nguyên có tính chất: tích của ba số bất kì trong chúng đều mang dấu âm. Tại sao có thể nói chắc rằng cả bốn số đó đều là số nguyên âm?

Bài 10 trang 63

Bài 10. Tích của n số nguyên a gọi là lũy thừa bậc n của a kí hiệu là \({a^n}\). Ví dụ: \({2^3} = 2.2.2 = 8\); \({\left( { - 2} \right)^3} = \left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right) = - 8\). a) Hãy tính: \({\left( { - 3} \right)^2};{\left( { - 3} \right)^3};{\left( { - 3} \right)^4}\) và \({\left( { - 3} \right)^5}\); b) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: \(\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \ri


Cùng chủ đề:

Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất trang 36, 37, 38 Vở thực hành Toán 6
Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất trang 39, 40, 41 Vở thực hành Toán 6
Bài 13. Tập hợp các số nguyên trang 47, 48, 49 Vở thực hành Toán 6
Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên trang 50, 51, 52, 53, 54 Vở thực hành Toán 6
Bài 15. Quy tắc dấu ngoặc trang 55, 56, 57 Vở thực hành Toán 6
Bài 16. Phép nhân số nguyên trang 60, 61, 62 Vở thực hành Toán 6
Bài 17. Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên trang 63, 64 Vở thực hành Toán 6
Bài 18. Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều trang 70, 71, 72 Vở thực hành Toán 6
Bài 19. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành trang 73, 74, 75 Vở thực hành Toán 6
Bài 20. Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học trang 75, 76, 77 Vở thực hành Toán 6
Bài 21. Hình có trục đối xứng trang 83,84,85,86 Vở thực hành Toán 6