Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên trang 50, 51, 52, 53, 54 Vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang 51

Câu 1: Cho hai số a và b thỏa mãn a+b<0 và b>0. Khi đó:

Bài 1 trang 51

Bài 1 (3.9). Tính tổng hai số cùng dấu: a) (-7) + (-2) ; b) (-8) + ( -5) ; c) (-11) + (-7) ; d) (-6) + (-15).

Bài 2 trang 52

Bài 2 (3.10). Tính tổng hai số khác dấu: a) 6 + (-2); b) 9 + (-3) ; c) (-10) +4 ; d) (-1) +8.

Bài 3 trang 52

Bài 3: Tính tổng: a) (-234) + (-156) ; b) 238 + (-120); c) (-371) + 283; d) 2 021 + (-2 523).

Bài 4 trang 52

Bài 4 (3.11). Biểu diễn -4 và số đối của nó trên cùng một trục số.

Bài 5 trang 52

Bài 5 (3.12). Thực hiện các phép trừ sau: a) 9 – (-2); b) (-7) – 4 ; c) 27 – 30 ; d) (-63) – (-15).

Bài 6 trang 52,53

Bài 6. Bảng dưới đây cho biết nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của một số thành phố ào một ngày nào đó. Hãy ghi vào cột bên phải số nhiệt độ chênh lệch ( nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong ngày đó của mỗi thành phố.

Bài 7 trang 53

Bài 7 (3.13). Hai ca nô cùng xuất phát từ C đ về phía A hoặc B như hình vẽ. Ta quy ước chiều từ C đến B là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ C về phía B được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm). Hỏi sau một giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilomet nếu vận tốc của chúng lần lượt là a) 11 km/h và 6 km/h; b) 11 km/h và -6 km/h.

Bài 8 trang 54

Bài 8 (3.14). Mỗi hình sau đây mô phỏng phép tính nào?

Bài 9 trang 54

Bài 9(3.15). Tính nhẩm a) (-3) + (-2) ; b) (-8) -7; c) (-35) + (-15) ; d) 12 – (-8).

Bài 10 trang 54

Bài 10 (3.16). Tính một cách hợp lí: a) 152 + (-73) – (-18) -127; b) 7 + 8 + (-9) + (-10).

Bài 11 trang 54

Bài 11 (3.17). Tính giá trị của biểu thức (-156) –x khi: a) x = -26; b) x = 76; c) x = (-28) –(-143).

Bài 12 trang 54

Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong hình sau đây, sao cho tổng hai số nằm trong hai ô cạnh nhau trên mỗi dòng thì bằng số nằm trong ô kề với hai ô đó ở dòng trên

Bài 13 trang 55

Bài 13 (3.18). Thay mỗi dấu “*” bằng một chữ số thích hợp để có a) \[\left( { - \overline {6*} } \right) + \left( { - 34} \right) = - 100\] b) \[\left( { - 789} \right) + \overline {2**} = - 515.\]


Cùng chủ đề:

Bài 9. Dấu hiệu chia hết trang 29, 30, 31 Vở thực hành Toán 6
Bài 10. Số nguyên tố trang 31, 32, 33, 34 Vở thực hành Toán 6
Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất trang 36, 37, 38 Vở thực hành Toán 6
Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất trang 39, 40, 41 Vở thực hành Toán 6
Bài 13. Tập hợp các số nguyên trang 47, 48, 49 Vở thực hành Toán 6
Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên trang 50, 51, 52, 53, 54 Vở thực hành Toán 6
Bài 15. Quy tắc dấu ngoặc trang 55, 56, 57 Vở thực hành Toán 6
Bài 16. Phép nhân số nguyên trang 60, 61, 62 Vở thực hành Toán 6
Bài 17. Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên trang 63, 64 Vở thực hành Toán 6
Bài 18. Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều trang 70, 71, 72 Vở thực hành Toán 6
Bài 19. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành trang 73, 74, 75 Vở thực hành Toán 6