Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 100 Vở thực hành Toán 4 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 4, soạn vở thực hành Toán 4 KNTT Vở thực hành Toán 4 - Tập 1


Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 100 Vở thực hành Toán 4

Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 80 000 + 40 000 = 100 000 Tuyến đường sắt Hà Nội - Đà Nẵng (qua Đồng Hới) dài 791 km

Câu 1

Đặt tính rồi tính.

245 489 + 32 601

760 802 + 239 059

566 345 - 7 123

800 693 - 750 148

Phương pháp giải:

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau

- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 80 000 + 40 000 = 100 000

b) 175 000 – 25 000 = 50 000

c) 9 000 000 + 3 000 000 – 2 000 000 = 10 000 000

Phương pháp giải:

Thực hiện rồi xác định tính đúng, sai của các câu.

Lời giải chi tiết:

a) 80 000 + 40 000 = 100 000 S

b) 175 000 – 25 000 = 50 000 S

c) 9 000 000 + 3 000 000 – 2 000 000 = 10 000 000 Đ

Câu 3

Tuyến đường sắt Hà Nội - Đà Nẵng (qua Đồng Hới) dài 791 km. Tuyến đường sắt Hà Nội - Đồng Hới dài hơn tuyến đường sắt Đồng Hới - Đà Nẵng 253 km. Tính độ dài tuyến đường sắt Hà Nội - Đồng Hới và Đồng Hới - Đà Nẵng.

Phương pháp giải:

- Tìm số bé trước: Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2

- Tìm số lớn trước: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt:

Bài giải

Độ dài tuyến đường sắt Hà Nội – Đồng Hới là: (791 + 253) : 2 = 522 (km)

Độ dài tuyến đường sắt Đồng Hới – Đà Nẵng là:

791 – 522 = 269 (km)

Đáp số: Hà Nội – Đồng Hới: 522km; Đồng Hới – Đà Nẵng:  269km

Câu 4

>, <, =?

a) 135 900 – (200 900 – 80 050) ........ 6 000 – 4 500 + 14 000

b) 34 785 + 20 300 – 2 785 ............ 20 350 + 18 127 + 8 450

Phương pháp giải:

Tính giá trị các biểu thức rồi so sánh kết quả.

Lời giải chi tiết:

a) 135 900 – (200 900 – 80 050) = 135 900 – 120 850 = 15 050

6 000 – 4 500 + 14 000 = 15 500

Vậy 135 900 – (200 900 – 80 050) < 6 000 – 4 500 + 14 000

b) 34 785 + 20 300 – 2 785 = 55 085 – 2 785 = 52 300

20 350 + 18 127 + 8 450 = 38 477 + 8 450 = 46 927

Vậy 34 785 + 20 300 – 2 785 > 20 350 + 18 127 + 8 450


Cùng chủ đề:

Bài 32: Luyện tập chung (tiết 2) trang 90 Vở thực hành Toán 4
Bài 32: Luyện tập chung (tiết 3) trang 91 Vở thực hành Toán 4
Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu (tiết 1) trang 93 Vở thực hành Toán 4
Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu (tiết 2) trang 94 Vở thực hành Toán 4
Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 98 Vở thực hành Toán 4
Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 100 Vở thực hành Toán 4
Bài 35: Ôn tập hình học (tiết 1) trang 101 Vở thực hành Toán 4
Bài 35: Ôn tập hình học (tiết 2) trang 102 Vở thực hành Toán 4
Bài 35: Ôn tập hình học (tiết 3) trang 103 Vở thực hành Toán 4
Bài 36: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 104 Vở thực hành Toán 4
Bài 36: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 105 Vở thực hành Toán 4