Bài 4 trang 78 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2 — Không quảng cáo

Giải bài tập Tài liệu Dạy - Học Toán lớp 6, Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Toán 6 Ôn tập chương 3


Bài 4 trang 78 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2

Giải bài tập Tìm x, biết :

Đề bài

Tìm x, biết :

a) \({4 \over 5} + x = {2 \over 3}\)

b) \(x - {5 \over 9} = 1{{ - 2} \over 3}\)

c) \({3 \over 4} - x = {1 \over 3}\)

d) \(1{1 \over 2} - {2 \over 3}x = {7 \over {12}}\)

e) \(2,8:\left( {{1 \over 5} - 3x} \right) = 1{2 \over 5}\)

f)\(\left( {0,25 - {2 \over 3}x} \right):\left( {{4 \over 9}} \right) = {3 \over 2}\).

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{  & a){4 \over 5} + x = {2 \over 3}  \cr  & x = {2 \over 3} - {4 \over 5}  \cr  & x = {{10} \over {15}} - {{12} \over {15}} \Leftrightarrow x = {{ - 2} \over {15}}  \cr  & b)x - {5 \over 9} = 1{{ - 2} \over 3}  \cr  & x = {{ - 5} \over 3} + {5 \over 9}  \cr  & x = {{ - 15} \over 9} + {5 \over 9}  \cr  & x = {{ - 10} \over 9} \Leftrightarrow x =  - 1{1 \over 9}  \cr  & c){3 \over 4} - x = {1 \over 3}  \cr  & x = {3 \over 4} - {1 \over 3}  \cr  & x = {9 \over {12}} - {4 \over {12}}  \cr  & x = {5 \over {12}} \Leftrightarrow x = {{ - 5} \over 8}  \cr  &  \cr} \)

\(\eqalign{  & d)1{1 \over 2} - {2 \over 3}x = {7 \over {12}}  \cr  & {2 \over 3}x = 1{1 \over 2} - {7 \over 2}  \cr  & {2 \over 3}x = {3 \over 2} - {7 \over {12}}  \cr  & {2 \over 3}x = {{18} \over {12}} - {7 \over {12}}  \cr  & {2 \over 3}x = {{11} \over {12}}  \cr  & x = {{11} \over {12}}:{2 \over 3}  \cr  & x = {{11} \over {12}}.{3 \over 2} \Leftrightarrow x = {{11} \over 8} = 1{3 \over 8}  \cr  & e)2,8:\left( {{1 \over 5} - 3x} \right) = 1{2 \over 5}  \cr  & {{14} \over 5}:\left( {{1 \over 5} - 3x} \right) = {7 \over 5}  \cr  & {1 \over 5} - 3x = {{14} \over 5}:{7 \over 5}  \cr  & {1 \over 5} - 3x = {{14} \over 5}.{5 \over 7}  \cr  & {1 \over 5} - 3x = 2  \cr  & 3x = {1 \over 5} - 2  \cr  & 3x = {1 \over 5} - {{10} \over 5} \Leftrightarrow 3x = {{ - 9} \over 5}  \cr  & x = {{ - 9} \over 5}:3 \Leftrightarrow x = {{ - 3} \over 5}  \cr  & f)\left( {0,25 - {2 \over 3}x} \right):{4 \over 9} = {3 \over 2}  \cr  & 0,25 - {2 \over 3}x = {3 \over 2}.{4 \over 9}  \cr  & {1 \over 4} - {2 \over 3}x = {2 \over 3}  \cr  & {2 \over 3}x = {{ - 2} \over 3} + {1 \over 4}  \cr  & {2 \over 3}x = {{ - 8} \over {12}} + {3 \over {12}}  \cr  & {2 \over 3}x = {{ - 5} \over {12}}  \cr  & x = {{ - 5} \over {12}}.{3 \over 2} \Leftrightarrow x = {{ - 15} \over {24}}. \cr} \)


Cùng chủ đề:

Bài 4 trang 60 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Bài 4 trang 71 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Bài 4 trang 72 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Bài 4 trang 73 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 4 trang 76 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 4 trang 78 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 4 trang 80 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Bài 4 trang 81 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Bài 4 trang 83 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 4 trang 90 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Bài 4 trang 91 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1