Bài 6. 3 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống Bài 18. Lũy thừa với số mũ thực Toán 11 Kết nối tri thức


Bài 6.3 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức

Rút gọn các biểu thức sau:

Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(A = \frac{{{x^5}{y^{ - 2}}}}{{{x^3}y}}\,\,\,\left( {x,y \ne 0} \right);\)

b) \(B = \frac{{{x^2}{y^{ - 3}}}}{{{{\left( {{x^{ - 1}}{y^4}} \right)}^{ - 3}}}}\,\,\,\left( {x,y \ne 0} \right).\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các công thức \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}};{\left( {ab} \right)^n} = {a^n}.{b^n}.\)

Lời giải chi tiết

a) \(A = \frac{{{x^5}{y^{ - 2}}}}{{{x^3}y}} = \frac{{{x^5}}}{{{x^3}}}.\frac{{{y^{ - 2}}}}{y} = {x^{5 - 3}}.{y^{ - 2 - 1}} = {x^2}{y^{ - 3}}.\)

b) \(B = \frac{{{x^2}{y^{ - 3}}}}{{{{\left( {{x^{ - 1}}{y^4}} \right)}^{ - 3}}}} = \frac{{{x^2}{y^{ - 3}}}}{{{{\left( {{x^{ - 1}}} \right)}^{ - 3}}.{{\left( {{y^4}} \right)}^{ - 3}}}} = \frac{{{x^2}{y^{ - 3}}}}{{{x^3}.{y^{ - 12}}}} = \frac{{{x^2}}}{{{x^3}}}.\frac{{{y^{ - 3}}}}{{{y^{ - 12}}}} = \frac{1}{x}.{y^{ - 3 + 12}} = \frac{{{y^9}}}{x}\)


Cùng chủ đề:

Bài 5. 33 trang 124 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Bài 5. 34 trang 124 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Bài 6 trang 105 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 6. 1 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 6. 2 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 6. 3 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 6. 4 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 6. 5 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 6. 6 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 6. 7 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 6. 8 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức