Bài 9 trang 79 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Giải bài tập Tính tỉ số của :
Đề bài
Tính tỉ số của :
a) \({3 \over 4}\) m và 50 cm
b) \({2 \over 3}\) giờ và 15 phút
c) \({4 \over 5}\) kg và 200 g
d) 4 kg và 2500 g.
Lời giải chi tiết
\(a)50cm = {{50} \over {100}}m = {1 \over 2}m.\) Tỉ số của \({3 \over 4}m\) và 50cm là: \({3 \over 4}:{1 \over 2} = {3 \over 2}.\)
\(b)15p = {{15} \over {60}}h = {1 \over 4}h.\) Tỉ số của \({2 \over 3}\) giờ và 15 phút là: \({2 \over 3}:{1 \over 4} = {8 \over 3}.\)
\(c)200g = {{200} \over {1000}}kg = {1 \over 5}kg.\) Tỉ số của \({4 \over 5}kg\) và 200g là: \({4 \over 5}:{1 \over 5} = 4.\)
\(d)4kg = 4000g.\) Tỉ số của 4kg và 2500g là \({{4000} \over {2500}} = {8 \over 5}.\)