Bảng nhân 2 — Không quảng cáo

Giải Toán 2 Cánh diều, giải bài tập SGK toán lớp 2 đầy đủ và chi tiết nhất Chương 3: Phép nhân, phép chia


Bảng nhân 2

Bài 1

Bài 1 (trang 11 SGK Toán 2 tập 2)

Tính nhẩm:

2 × 7               2 × 2               2 × 6               2 × 3               2 × 10

2 × 5               2 × 9               2 × 4               2 × 1               2 × 8

Phương pháp giải:

Nhân 2 với các số 1, 2, 3, 4 ... rồi viết kết quả thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

2 × 7 = 14          2 × 2 = 4            2 × 6 = 12          2 × 3 = 6        2 × 10 = 20

2 × 5 = 10          2 × 9 = 18          2 × 4 = 8           2 × 1 = 2          2 × 8 = 16

Bài 2 (trang 11 SGK Toán 2 tập 2)

Tính (theo mẫu):

Mẫu: 2 kg × 4 = 8 kg

2 kg × 6                                  2 cm × 8                     2 l × 7

2 kg × 10                                2 dm × 9                     2 l × 5

Phương pháp giải:

Tính nhẩm phép tính dựa vào bảng nhân 2 trong bài học rồi ghi kết quả và đơn vị tương ứng.

Lời giải chi tiết:

2 kg × 6 = 12 kg                    2 cm × 8 = 16 cm                  2 l  × 7 = 14 l

2 kg × 10 = 20 kg                 2 dm × 9 = 18 kg                  2 l × 5 = 10 kg

Bài 3 (trang 11 SGK Toán 2 tập 2)

a) Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:

b) Kể một tình huống có sử dụng phép nhân 2 × 4 trong thực tế.

Phương pháp giải:

- Tìm số bông hoa trong mỗi chậu và số chậu hoa sau đó viết phép nhân thích hợp vào ô trống.

- Tìm số vợt bóng bàn mỗi bạn có và số bạn trong hình rồi viết phép nhân thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

a) Mỗi chậu hoa có 2 bông hoa, có 5 chậu hoa nên ta có phép nhân 2 x 5 = 10

Mỗi bạn có 2 chiếc vợt bóng bàn, có tất cả 3 bạn nên ta có phép nhân 2 x 3 = 6

b) Tình huống: Mỗi chiếc xe đạp có 2 bánh, vậy 4 chiếc xe đạp có 2 × 4 = 8 bánh xe.

Bài 4 (trang 11 SGK Toán 2 tập 2)

Trò chơi “ Kết bạn”

Phương pháp giải:

Tính nhẩm phép nhân 2 × 4 để tìm ra số chân trong một nhóm.

Lời giải chi tiết:

Mỗi người có 2 chân, 4 người sẽ có 2 × 4 = 8 chân.


Cùng chủ đề:

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
Bảng chia 2
Bảng chia 5
Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
Bảng nhân 2
Bảng nhân 5
Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Biểu đồ tranh
Các số có ba chữ số
Các số có ba chữ số (tiếp theo)