Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 — Không quảng cáo

Giải Toán 2 Cánh diều, giải bài tập SGK toán lớp 2 đầy đủ và chi tiết nhất Chương 1: Ôn tập lớp 1 Phép cộng, phép trừ (có nhớ) tro


Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

Giải Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 36, 37 SGK Toán 2 Cánh diều

Bài 1

Tính nhẩm:

14 – 5              15 – 6                11 – 4                11 – 3

13 – 7              16 – 8                18 – 9                14 – 8

Phương pháp giải:

Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính dựa vào bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20.

Lời giải chi tiết:

14 – 5 = 9                15 – 6 = 9                  11 – 4 = 7                  11 – 3 = 8

13 – 7 = 6                16 – 8 = 8                  18 – 9 = 9                  14 – 8 = 6

Bài 2

Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:

Phương pháp giải:

Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính dựa vào bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

14 – 7 = 7                            10 – 6 = 4

11 – 7 = 4                            11 – 6 = 5

13 – 6 = 7                            12 – 6 = 6                            11 – 5 = 6

Bài 3

Xem Bảng trừ, nêu các phép tính còn thiếu:

Phương pháp giải:

Xem bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 rồi điền các phép tính còn thiếu vào các ô trống.

Lời giải chi tiết:

Lưu ý: Thứ tự các phép tính có thể khác nhau, học sinh có thể tùy chọn cách viết thứ tự các phép tính còn thiếu.

Bài 4

Giàn gấc nhà bà Nga có tất cả 13 quả, trong đó có 7 quả đã chín. Hỏi giàn gốc nhà bà Nga còn mấy quả chưa chín?

Phép tính:

Trả lời: Giàn gốc nhà bà Nga còn quả chưa chín.

Phương pháp giải:

Để tìm số quả gấc chưa chín ta lấy số quả gấc có tất cả trên giàn trừ di số quả đã chín, hay ta thực hiện phép tính 13 – 7.

Lời giải chi tiết:

Phép tính: 13 – 7 = 6.

Trả lời: Giàn gấc nhà bà Nga còn 6 quả chưa chín.


Cùng chủ đề:

Bảng chia 2
Bảng chia 5
Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
Bảng nhân 2
Bảng nhân 5
Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Biểu đồ tranh
Các số có ba chữ số
Các số có ba chữ số (tiếp theo)
Các số trong phạm vi 1000
Chắc chắn - Có thể - Không thể