Các quy tắc khi thêm s/es sau động từ thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít dạng khẳng định tiếng Anh 7 — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 7 Lý thuyết Thì hiện tại đơn Tiếng Anh 7


Quy tắc thêm s/es sau động từ thì hiện tại đơn

Ở dạng khẳng định của thì hiện tại đơn, với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (he/ she/ it), động từ phải thêm “s” hoặc “es”. Nguyên tắc như sau: Thêm “s” vào sau hầu hết các động từ; Thêm “es” vào sau các động từ kết thúc bằng đuôi - ch, sh, x, s, o; Nếu một động từ có đuôi “y” mà trước nó là một nguyên âm (a, u, e, i, o) thì ta giữ nguyên “y”, thêm “S”; Nếu một động từ có đuôi “y” mà trước nó là một phụ âm thì ta đổi “y” thành “i” và thêm “es”

Ở dạng khẳng định của thì hiện tại đơn, với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (he/ she/ it), động từ phải thêm “s” hoặc “es”

Nguyên tắc như sau:

1. Thêm “s” vào sau hầu hết các động từ

Ví dụ: come – comes; sit – sits; learn – learns;…

He walks to school every day.

(Anh ấy đi bộ đến trường mỗi ngày.)

2. Thêm “es” vào sau các động từ kết thúc bằng đuôi - ch, sh, x, s, o

Ví dụ: crush – crushes; fix – fixes; kiss – kisses; box – boxes; quiz – quizzes;…

She watches TV every evening.

(Cô ấy xem truyền hình mỗi tối.)

3. Nếu một động từ có đuôi “y” mà trước nó là một nguyên âm (a, u, e, i, o) thì ta giữ nguyên “y”, thêm “S”

Ví dụ: obey – obeys; slay – slays; annoy – annoys; display – displays;…

Mary always obeys her parents.

(Mary luôn vâng lời bố mẹ.)

4. Nếu một động từ có đuôi “y” mà trước nó là một phụ âm thì ta đổi “y” thành “i” và thêm “es”

Ví dụ: marry – marries; study – studies; carry – carries; worry – worries;…

Nam studies hard.

(Nam học hành chăm chỉ.)

5. Trường hợp đặc biệt

Động từ “have” khi đi với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít sẽ không thêm “s” mà biến đổi thành “has”. => have – has

Ví dụ:

They have three children.

(Họ có 3 người con.)

She has two children.

(Cô ấy có 2 người con.)


Cùng chủ đề:

Can và could ý nghĩa và cách sử dụng so sánh sự khác nhau tiếng Anh 7
Các cách phát âm đuôi ed - Dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
Các giới từ chỉ thời gian - Ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
Các giới từ chỉ vị trí - Ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
Các hình thức của động từ: Nguyên thể, nguyên thể có to và động từ thêm ing - Những trường hợp cần ghi nhớ
Các quy tắc khi thêm s/es sau động từ thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít dạng khẳng định tiếng Anh 7
Các trạng từ chỉ tần suất nào trong thì hiện tại đơn và vị trí của chúng trong câu tiếng Anh 7
Các trường hợp sử dụng thì hiện tại đơn tiếng Anh 7
Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh 7
Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn tiếng Anh 7
Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn tiếng Anh 7