Các trạng từ chỉ tần suất nào trong thì hiện tại đơn và vị trí của chúng trong câu tiếng Anh 7 — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 7 Lý thuyết Thì hiện tại đơn Tiếng Anh 7


Trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn

Các trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn gồm: always, usually, often, sometimes, seldom, never,...thường đứng sau động từ be, trước động từ thường, giữa trợ động từ và động từ chính

1. Các trạng từ chỉ tần suất là dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn:

- always: luôn luôn

- usually: thường xuyên

- often: thường xuyên

- frequently: thường xuyên

- sometimes: thỉnh thoảng

- seldom = rarely = hardly: hiếm khi

- never: không bao giờ

Ví dụ: We sometimes go to the beach.

(Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.)

2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn

Các từ nhận biết thì hiện tại đơn này thường

- đứng trước động từ thường

Ví dụ: I always drink lots of water.

(Tôi luôn uống nhiều nước. )

- đứng sau động từ to be

Ví dụ: I am never late for school.

(Tôi không bao giờ đi học muộn.)

- giữa trợ động từ (don’t/ doesn’t) và động từ chính

Ví dụ: They don’t usually go to zoo.

(Họ không thường đi đến sở thú.)

3. Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ:

- every day, every week, every month, every year, every morning, …

(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm, mỗi buổi sáng,…)

Ví dụ: They watch TV every evening .

(Họ xem truyền hình mỗi tối.)

-  daily, weekly, monthly, quarterly, yearly

(hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)

Ví dụ: I play football weekly .

(Tôi chơi đá bóng hàng tuần.)

- once/ twice/ three times/ four times, .. a day/ week/ month/ year,…

(một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Ví dụ:

+ He goes to the cinema three times a month .

(Anh ấy đi xem phim 3 lần mỗi tháng.)

+ I go swimming once a week .

(Tôi đi bơi mỗi tuần một lần.)


Cùng chủ đề:

Các cách phát âm đuôi ed - Dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
Các giới từ chỉ thời gian - Ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
Các giới từ chỉ vị trí - Ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
Các hình thức của động từ: Nguyên thể, nguyên thể có to và động từ thêm ing - Những trường hợp cần ghi nhớ
Các quy tắc khi thêm s/es sau động từ thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít dạng khẳng định tiếng Anh 7
Các trạng từ chỉ tần suất nào trong thì hiện tại đơn và vị trí của chúng trong câu tiếng Anh 7
Các trường hợp sử dụng thì hiện tại đơn tiếng Anh 7
Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh 7
Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn tiếng Anh 7
Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn tiếng Anh 7
Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn tiếng Anh 7