Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7 — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 7 Lý thuyết Thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 7


Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn

Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn: dạng khẳng định S + am/is/are V-ing, dạng phủ định thêm not sau động từ am/is/are, dạng câu hỏi đảo am/is/are lên trước chủ ngữ

1. Khẳng định

- Cấu trúc: S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó:

S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

- Lưu ý:

S = I + am

S = He/ She/ It + is

S = We/ You/ They + are

- Ví dụ:

+ He is watching TV now.

(Bây giờ anh ấy đang xem truyền hình.)

+ I am listening to music.

(Tôi đang nghe nhạc.)

+ They are studying English now .

(Bây giờ họ đang học tiếng Anh.)

2. Phủ định

- Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + V-ing

- Ví dụ:

I am not working now.

(Bây giờ tôi không đang làm việc.)

He isn’t watching TV now.

(Bây giờ anh ấy đang không xem truyền hình.)

Lưu ý:

am not: không có dạng viết tắt

is not = isn’t

are not = aren’t

3. Nghi vấn

3.1. Câu hỏi Yes/ No

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

- Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + V-ing ?

Trả lời:

Yes, I + am./ No, I + am not.

Yes, he/ she/ it + is./ No, he/ she/ it + isn’t.

Yes, we/ you/ they + are./ No, we/ you/ they + aren’t.

- Ví dụ:

+ Are they studying English? (Họ đang học tiếng Anh à?)

+ Is he going out with you? (Cô ấy đang đi chơi với bạn à?)

+ Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà à?)

3.2. Câu hỏi Wh-question

Cấu trúc: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Trả lời: S + am/ is/ are + V-ing

Ví dụ:

What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy?)


Cùng chủ đề:

Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn tiếng Anh 7
Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn tiếng Anh 7
Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn tiếng Anh 7
Cách chia động từ be thì quá khứ đơnvới các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
Cách chia động từ be với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
Cách chia động từ thì quá khứ tiếp diễn
Cách chia động từ thì tương lai đơn
Cách chia động từ thường thì quá khứ đơn với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
Cách chia động từ thường với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
Cách phát âm đuôi s/es - Dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7