Giải bài tập Viết hai số chia hết cho 2. Tổng của chúng có chia hết cho 2 không ?
Giải bài tập Trong đợt tổng kết thi đua, lớp 6A được cô chủ nhiệm thưởng 45 cuốn tập, ban Giám hiệu nhà trường thưởng thêm 80 cuốn tập nữa. Các bạn đề nghị chia đều số tập cho 4 tổ. Lớp trưởng nói không thể chia đều tổng số tập cho 4 tổ được. Em hãy cho biết bạn lớp trưởng nói đúng không. Tại sao ?
Giải bài tập Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Tổng của chúng có chia hết cho 4 không ?
Giải bài tập 1. Không tính các tổng, các hiệu, xét xem các tổng, các hiệu sau có chia hết cho 8 không ?
Giải bài tập Bình và An đang tranh luận về tính đúng, sai của các phát biểu sau. Em hãy giúp Bình và An nhé, rồi cho ví dụ cụ thể.
Giải bài tập Viết số 90 thành một tích ba thừa số. Chứng tỏ số 90 chia hết cho 2 và cho 5.
Giải bài tập - Năm 2002 đội Braxin vô địch bóng đá thế giới.
Giải bài tập 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
Giải bài tập Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9 ?
Giải bài tập Em hãy viết số 783 dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
Giải bài tập Số 482 trong ví dụ 3 có chia hết cho 9 không ? Tại sao ?
Giải bài tập Bạn Thu nhận xét : Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9, và như vậy mọi số cũng viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 3.
Giải bài tập Em hãy viết số 2031 dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 3. Tương tự với số 3415. Em rút ra được các kết luận gì ?
Giải bài tập Hoa và Mai đang tranh luận về tính đúng, sai của các phát biểu sau. Em hãy giúp hai bạn tìm câu đúng. Cho ví dụ cụ thể.
Giải bài tập 1. Điền chữ số thích hợp vào dâu *
Giải bài tập Xếp 60 quả trứng vào các vỉ, mỗi vỉ đựng 12 quả. Hỏi xếp được bao nhiêu vỉ ?
Giải bài tập Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
Giải bài tập 1. Tìm các bội của 4 nhỏ hơn 30.
Giải bài tập Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
Giải bài tập 1. Tìm các ước của 6, của 14, của 17 và của 1.