Giải bài tập Cho các số : 356 ; 495 ; 4158 ; 5620 ; 328 ; 7856 ; 5394 ; 6915 ; 19710. Trong các số đó :
Giải bài tập Điền dấu “X” và ô thích hợp trong các câu sau :
Giải bài tập Tìm các số tự nhiên x sao cho :
Giải bài tập Tổng các chữ số của mỗi số dưới đây khi chia cho 3 thì số dư là bao nhiêu ?
Giải bài tập Tổng các chữ số của mỗi số dưới đây khi chia cho 9 thì số dư là bao nhiêu ?
Giải bài tập Khi chia số tự nhiên a cho 24, ta được số dư là 10. Hỏi số a có chia hết cho 2 không ? Có chia hết cho 4 không ?
Giải bài tập a) Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của 32.
Giải bài tập Trong giờ sinh hoạt ngoại khóa, cô chủ nhiệm muốn chia đều 36 học sinh trong lớp thành từng nhóm. Trong các cách chia sau, cách chia nào thực hiện được ? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được.
Giải bài tập Chứng tỏ tổng
Giải bài tập a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 3 không ?
Giải bài tập a) Tìm các chữ số a và b sao cho a – b = 4