Countable/Uncountable nouns, a/an, some/any – 3b. Grammar - Unit 3: All about food - Tiếng Anh 6 – Right on!
Tải vềTổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Countable/Uncountable nouns, a/an, some/any – 3b. Grammar - Unit 3: All about food - Tiếng Anh 6 – Right on!
Bài 1
Countable/ Uncountable nouns
a/an, some/any
Countable |
||
singular |
plural |
|
affirmative |
There ’s an onion . |
There are some onions . |
negative |
There isn’t a cucumber. |
There aren’t any cucumbers . |
interrogative |
Is there an egg ? |
Are there any eggs? |
Uncountable |
||
singular |
||
affirmative |
There ’s some cheese. |
|
negative |
There isn’t any flour. |
|
interrogative |
Is there any butter ? |
|
We can use some in interrogative sentences to make offers and requests. Would you like some milk? (offer) Can I have some tea please? (request) |
- We need to buy some apples and a bottle of milk.
- Let’s go to the supermarket.
Note! - Countable nouns are nouns we can count. They have singular and plural forms, e.g. an apple-two/some apples. - Uncountable nouns are nouns we cannot count. They usually have singular forms, e.g. some milk - NOT: milks These nouns include food (cheese, meat, flour, sugar, salt, etc.), liquid (coffee, tea, water, etc.) |
1. Read the theory box and the note. How do we use a/an, some, any?
(Đọc khung lý thuyết và ghi chú. Chúng ta sử dụng a/an, some, any như thế nào?)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Danh từ đếm được |
||
số ít |
số nhiều |
|
khẳng định |
There ’s an onion . (Có một củ hành tây.) |
There are some onions . (Có một số củ hành tây.) |
phủ định |
There isn’t a cucumber. (Không có 1 quả dưa chuột.) |
There aren’t any cucumbers . (Không có quả dưa chuột nào cả.) |
nghi vấn |
Is there an egg ? (Có một quả trứng à?) |
Are there any eggs? (Có quả trứng nào không?) |
Không đếm được |
||
số ít |
||
khẳng định |
There ’s some cheese. (Có một ít phô mai.) |
|
phủ định |
There isn’t any flour. (Không có chút bột nào cả.) |
|
nghi vấn |
Is there any butter ? (Có chút bơ nào không?) |
|
Chúng ta có thể sử dụng some trong câu hỏi để đưa ra lời đề nghị hoặc yêu cầu. Would you like some milk? (offer) (Bạn có muốn một ít sữa không? – đề nghị) Can I have some tea please? (request) (Tôi có thể uống chút trà được không, làm ơn? – yêu cầu) |
- We need to buy some apples and a bottle of milk.
(Chúng ta cần mua vài quả táo và một chai sữa.)
- Let’s go to the supermarket.
(Chúng ta đi siêu thị nhé!)
Note! - Countable nouns are nouns we can count. They have singular and plural forms, e.g. an apple-two/some apples . - Uncountable nouns are nouns we cannot count. They usually have singular forms, e.g. some milk - NOT: milks These nouns include food ( cheese, meat, flour, sugar, salt , etc.), liquid ( coffee, tea, water , etc.) |
Lời giải chi tiết:
We use a with singular countable nouns that start with a consonant .
(Chúng ta sử dụng ‘a’ với danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng phụ âm.)
We use an with singular countable nouns that start with a vowel .
(Chúng ta sử dụng ‘an’ với danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng một nguyên âm.)
We use some with plural countable nouns in positive sentences.
(Chúng ta sử dụng ‘some’ với danh từ đếm được số nhiều trong câu khẳng định.)
We use any with plural countable nouns in negative sentences and in most questions .
(Chúng ta sử dụng ‘any’ với danh từ đếm được số nhiều trong câu phủ định và trong hầu hết các câu hỏi.)
Bài 2
2. Decide if the nouns below are C (countable) or U (uncountable). Write the plural form of the countable nouns.
(Quyết định những danh từ bên dưới là C (đếm được) hay U (không đếm được). Viết dạng số nhiều của những danh từ đếm được.)
1. apple |
C |
apples |
2. coffee |
||
3. water |
||
4. rice |
||
5. burger |
||
6. meat |
||
7. carrot |
||
8. lemon |
||
9. strawberry |
||
10. salt |
Lời giải chi tiết:
1. apple (quả táo) |
C |
apples |
2. coffee (cà phê) |
U |
|
3. water (nước) |
U |
|
4. rice (gạo / cơm) |
U |
|
5. burger (bánh burger) |
C |
burgers |
6. meat (thịt) |
U |
|
7. carrot (củ cà rốt) |
C |
carrots |
8. lemon (quả chanh) |
C |
lemons |
9. strawberry (quả dâu tây) |
C |
strawberries |
10. salt (muối) |
U |
Bài 3
3. Choose the correct word.
(Chọn từ đúng.)
1. Is there some/any sugar?
2. There isn't some/any flour left.
3. Would you like a/an biscuit?
4. I need some/any milk for my cereal.
5. There's a/an apple on the table.
6. Can I have some/any chips, please?
Lời giải chi tiết:
1. any |
2. any |
3. a |
4. some |
5. an |
6. some |
1. Is there any sugar?
(Có chút đường nào không?)
2. There isn't any flour left.
(Không còn tý bột nào cả.)
3. Would you like a biscuit?
(Bạn có muốn một chiếc bánh quy không?)
4. I need some milk for my cereal.
(Tôi cần một ít sữa cho ngũ cốc của tôi.)
5. There's an apple on the table.
(Có một quả táo trên bàn.)
6. Can I have some chips, please?
(Cho tôi xin ít khoai tây chiên được không?)