Dạng 1. Thực hiện phép tính Chủ đề 5 Ôn hè Toán 6 — Không quảng cáo

Bài tập ôn hè môn Toán 6 lên 7, bộ đề ôn tập hè có lời giải chi tiết Ôn tập hè Chủ đề 5. Các phép toán với số nguyên


Dạng 1. Thực hiện phép tính Chủ đề 5 Ôn hè Toán 6

Tải về

* Thứ tự thực hiện phép tính:

Lý thuyết

* Thứ tự thực hiện phép tính:

+) Với biểu thức không có dấu ngoặc:

+ Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

+ Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi

đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.

+) Với biểu thức có dấu ngoặc:

Ta thực hiện theo thứ tự: ( ) trước, rồi đến [ ], sau đó mới đến ngoặc { }

* Quy tắc dấu ngoặc:

Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc:

- Có dấu “+”, thì vẫn giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc: a + ( b+ c – d) = a + b + c – d

- Có dấu “-”, thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc: a – ( b + c – d) = a – b – c + d

* Phép trừ số nguyên: a – b = a + (-b)

* Phép nhân số nguyên: Hai số nguyên trái dấu thì có tích là số nguyên âm.

Hai số nguyên cùng dấu thì có tích là số nguyên dương.

Bài tập

Bài 1:

Thực hiện phép tính:

a) 341 : (-11) – 2 3 . 11

b) (-352) : (-2) - 273 : (-3) – 2121 0

c) (-416) : 8 - 34 . 2 : (-4)

Bài 2:

Tính giá trị biểu thức:

a) A = 38. m – n . (-12) khi m = -2, n = 3

b) B = 25 . (21 – m) – 24 . n khi m = 1, n = -5

Bài 3:

Tính:

a) A = 24 . (-152 : 8 – 2 2 ) + (-24) : (-1) 3

b) B = 132 – (41 + 42 – 43 – 44 ) – 2 . (-5)

Lời giải chi tiết:

Bài 1:

Thực hiện phép tính:

a) 341 : (-11) – 2 3 . 11

b) (-352) : (-2) - 273 : (-3) – 2121 0

c) (-416) : 8 - 34 . 2 : (-4)

Phương pháp

Thực hiện theo thứ tự : Lũy thừa => Nhân, chia => Cộng, trừ.

Lời giải

a) 341 : (-11) – 2 3 . 11

= (-31) – 8 . 11

= (-31) – 88

= - (31 + 88)

= -129.

b) (-352) : (-2) - 273 : (-3) – 2121 0

= 176 – (-91) – 1

= 176 + 91 – 1

= 266.

c) (-416) : 8 - 34 . 2 : (-4)

= (-52) – 68 : (-4)

= (-52) – (-17)

= (-52) + 17

= - (52 – 17)

= - 35.

Bài 2:

Tính giá trị biểu thức:

a) A = 38. m – n . (-12) khi m = -2, n = 3

b) B = 25 . (21 – m) – 24 . n khi m = 1, n = -5

Phương pháp

Thay giá trị của m, n  vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức.

Lời giải

a) A = 38. m – n . (-12) khi m = -2, n = 3

Thay m = -2, n = 3 vào A, ta có:

A = 38. m – n . (-12) = 38 . (-2) – 3 . (-12) = (-76) – (-36) = (-76) + 36 = - (76 – 36) = -40.

b) B = 25 . (21 – m) – 24 . n khi m = 1, n = -5

Thay m = 1, n = -5 vào B, ta có:

B = 25 . (21 – m) – 24 . n = 25 . ( 21 – 1) – 24 . (-5) = 25 . 20 – (-120) = 500 + 120 = 620.

Bài 3:

Tính:

a) A = 24 . (-152 : 8 – 2 2 ) + (-24) : (-1) 3

b) B = 132 – (41 + 42 – 43 – 44 ) – 2 . (-5)

Phương pháp

Tính biểu thức trong ngoặc trước.

Lời giải

a) A = 24 . (-152 : 8 – 2 2 ) + (-24) : (-1) 3

= 24 . ( -19 – 4) + (-24) : (-1)

= 24 .  (-23) + 24

= 24 . (-23 + 1)

= 24 . (-22)

= -528.

b) B = 132 – (41 + 42 – 43 – 44 ) – 2 . (-5)

= 132 – [(41 – 43) + (42 – 44)] – (-10)

= 132 – [ (-2) + (-2) ] + 10

= 132 – (-4) + 10

= 132 + 4 + 10

= 156.


Cùng chủ đề:

Bài tập ôn hè môn Toán 6 lên 7, bộ đề ôn tập hè có lời giải chi tiết
Dạng 1. Nhận biết hình có trục đối xứng Chủ đề 9 Ôn hè Toán 6
Dạng 1. Phân loại dữ liệu Chủ đề 11 Ôn hè Toán 6
Dạng 1. Quy đồng mẫu số các phân số Chủ đề 6 Ôn hè Toán 6
Dạng 1. Thực hiện phép tính Chủ đề 5 Ôn hè Toán 6
Dạng 1. Thực hiện phép tính Chủ đề 7 Ôn hè Toán 6
Dạng 1. Tìm ƯC, ƯCLN. BC, BCNN Chủ đề 4 Ôn hè Toán 6
Dạng 1. Tìm ước, bội của một số Chủ đề 3 Ôn hè Toán 6
Dạng 1. Tính toán với số tự nhiên Chủ đề 2 Ôn hè Toán 6
Dạng 1. Viết tập hợp Chủ đề 1 Ôn hè Toán 6