Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 4 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 4 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1: Giải phương trình : 9x4+2x2−32=0.
Bài 2: Không giải phương trình, chứng tỏ phương trình x4+2x2−5=0 luôn có hai nghiệm khác dấu.
Bài 3: Giải phương trình : 4xx+1+x+3x=6.
LG bài 1
Phương pháp giải:
Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Lời giải chi tiết:
Bài 1: Đặt t=x2;t≥0. Ta có phương trình:
9t2+2t−32=0⇔[t=169t=−2
Vì t≥0 nên ta chọn t=169. Vậy x2=169⇔x=±43.
LG bài 2
Phương pháp giải:
Đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai
Chỉ ra phương trình bậc hai trên có một nghiệm dương
Suy ra phương trình ban đầu có 2 nghiệm trái dấu
Lời giải chi tiết:
Bài 2: Đặt t=x2;t≥0. Ta có phương trình : t2+2t−5=0
a=1;c=−5⇒ac<0. Vậy phương trình có hai nghiệm khác dấu t1<0<t2. Khi đó phương trình trùng phương đã cho có hai nghiệm x1=−√t2;x2=√t2. Ta có x1,x2 khác dấu.
LG bài 4
Phương pháp giải:
Tìm điều kiện
Quy đồng bỏ mẫu rồi quy về phương trình bậc hai một ẩn
Lời giải chi tiết:
Bài 3: Ta có : 4xx+1+x+3x=6
⇔{x≠0x≠−14x2+(x+3)(x+1)=6x(x+1)
⇔{x≠0x≠−1x2+2x−3=0⇔[x=1x=−3.