Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 4 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Explore Our World Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 – Explore Our World


Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 4

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Read and complete the sentences below. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    rainy

  • B.

    snowy

  • C.

    weather

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    mom

  • B.

    family

  • C.

    grandpa

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    wash

  • B.

    mirror

  • C.

    bookcase

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    jeans

  • B.

    pyjamas

  • C.

    umbrella

Câu 1.5 :

5.

  • A.

    towel

  • B.

    lunch

  • C.

    dinner

Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. ______ my uncle.

  • A.

    Those is

  • B.

    This is

  • C.

    That are

Câu 2.2 :

2. ______ a big bookcase in her bedroom.

  • A.

    There’s

  • B.

    There

  • C.

    Those are

Câu 2.3 :

3. Is there ______ soap in the bathroom?

  • A.

    some

  • B.

    one

  • C.

    any

Câu 2.4 :

4. ______ the weather like?

  • A.

    What

  • B.

    What’s

  • C.

    How

Câu 2.5 :

5. I have lunch ______ 12:00.

  • A.

    on

  • B.

    in

  • C.

    at

Câu 3 :

III. Read and match.

1. What’s the weather like?

A. I skip breakfast in the morning.

2. Is this Jane’s coat?

B. It’s snowy. Don’t go out, it’s freezing outside

3. Are there any dishes in the kitchen?

C. Yes, she does.

4. What time do you eat breakfast?

D. No, it’s my coat.

5. Does your sister eat dinner at 7.00?

E. Yes, there are.

1 -

2 -

3 -

4 -

5 -

Câu 4 :

IV. Read and complete the sentences below.

rainny      weather      sunny      enjoy     raincoat

The (1) ______ today is a bit strange. In the morning, it is (2) _______, so I don’t need a jacket. But in the afternoon, it becomes cloudy, and then it starts raining. I don’t bring my raincoat, so I get wet. I think tomorrow is (3) ______ too, so I remember to take my (4) _____ with me. I like sunny days, but sometimes I (5) ______ the rain when I am inside. What kind of weather do you like?

1.

2.

3.

4.

5.

Câu 5 :

V. Rea r range the words to make correct sentences.

1. in/ How many/ your/ there/ students/ class?/ are

2. some/ There/ in/ is/ the bathroom./ shampoo

3. dinner? / you / What time / eat / do

4. your/ Are/ friend’s/ these/ slippers?

5. at/ I/ 6.00./ dinner/ eat

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    rainy

  • B.

    snowy

  • C.

    weather

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

A. rainy (adj): có mưa

B. snowy (adj): có tuyết

C. weather (n): thời tiết

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ thời tiết nói chung, những phương án còn lại đều là những tính từ chỉ một kiểu thời tiết cụ thể.

=> Chọn C

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    mom

  • B.

    family

  • C.

    grandpa

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

A. mom (n): mẹ

B. family (n): gia đình

C. grandpa (n): ông

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ gia đình nói chung, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các thành viên nhất định trong gia đình.

=> Chọn B

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    wash

  • B.

    mirror

  • C.

    bookcase

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

A. wash (v): rửa

B. mirror (n): gương

C. bookcase (n): giá sách

Giải thích: Đáp án A là động từ, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ dùng trong nhà.

=> Chọn A

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    jeans

  • B.

    pyjamas

  • C.

    umbrella

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

A. jeans (n): quần bò

B. pyjamas (n): đồ ngủ

C. umbrella (n): ô

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ đồ dùng, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ trang phục.

=> Chọn C

Câu 1.5 :

5.

  • A.

    towel

  • B.

    lunch

  • C.

    dinner

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

A. towel (n): khăn tắm

B. lunch (n): bữa trưa

C. dinner (n): bữa tối

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ dùng, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các bữa ăn trong ngày.

=> Chọn A

Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. ______ my uncle.

  • A.

    Those is

  • B.

    This is

  • C.

    That are

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

“Uncle” là danh từ số ít => Dùng trong cấu trúc dành cho danh từ số ít.

A. Those is: sai ngữ pháp, chỉ từ “those” dùng cho danh từ đếm được số nhiều, phải đi kèm động từ to be “are”

B. This is: đúng ngữ pháp, dùng được

C. That are: sai ngữ pháp, chỉ từ “that” dùng cho danh từ đếm được số ít, đi kèm động từ to be “is”

This is my uncle.

(Đây là chú của tôi.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. ______ a big bookcase in her bedroom.

  • A.

    There’s

  • B.

    There

  • C.

    Those are

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“One big bookcase” là danh từ đếm được số ít, dùng trong cấu trúc cụ thể như sau:

There’s + a/an + danh từ đếm được số ít (+ giới từ + địa điểm).

Lưu ý: There’s = There is

There’s a big bookcase in her bedroom.

(Có một cái giá sách to trong phòng ngủ của cô ấy.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. Is there ______ soap in the bathroom?

  • A.

    some

  • B.

    one

  • C.

    any

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi về số lượng của danh từ không đếm được:

Is there + any + danh từ không đếm được (+ giới từ + địa điểm)?

Is there any soap in the bathroom?

(Có chút xà phòng nào trong phòng tắm không?)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. ______ the weather like?

  • A.

    What

  • B.

    What’s

  • C.

    How

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi về thời tiết:

What’s + the + weather + like?

What’s the weather like?

(Thời tiết thế nào?)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. I have lunch ______ 12:00.

  • A.

    on

  • B.

    in

  • C.

    at

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Giới từ “at” đi kèm mốc thời gian cụ thể.

I have lunch at 12:00.

(Tôi ăn trưa lúc 12 giờ.)

=> Chọn C

Câu 3 :

III. Read and match.

1. What’s the weather like?

A. I skip breakfast in the morning.

2. Is this Jane’s coat?

B. It’s snowy. Don’t go out, it’s freezing outside

3. Are there any dishes in the kitchen?

C. Yes, she does.

4. What time do you eat breakfast?

D. No, it’s my coat.

5. Does your sister eat dinner at 7.00?

E. Yes, there are.

1 -

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1 – B

What’s the weather like?

(Thời tiết thế nào?)

It’s snowy. Don’t go out, it’s freezing outside.

(Tuyết rơi rồi. Đừng ra ngoài nhé, bên ngoài lạnh cóng luôn ấy.)

2 -

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2 – D

Is this Jane’s coat?

(Đây là áo khoác của Jane hả?)

No, it’s my coat.

(Không, áo của tớ đấy.)

3 -

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3 – E

Are there any dishes in the kitchen?

(Có cái đĩa nào trong bếp không?)

Yes, there are.

(Có đấy.)

4 -

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4 – A

What time do you eat breakfast?

(Cậu ăn sáng lúc mấy giờ?)

I skip breakfast in the morning.

(Tớ không ăn sáng.)

5 -

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5 – C

Does your sister eat dinner at 7.00?

(Chị gái cậu ăn sáng lúc 7 giờ phải không?)

Yes, she does.

(Đúng rồi.)

Câu 4 :

IV. Read and complete the sentences below.

rainny      weather      sunny      enjoy     raincoat

The (1) ______ today is a bit strange. In the morning, it is (2) _______, so I don’t need a jacket. But in the afternoon, it becomes cloudy, and then it starts raining. I don’t bring my raincoat, so I get wet. I think tomorrow is (3) ______ too, so I remember to take my (4) _____ with me. I like sunny days, but sometimes I (5) ______ the rain when I am inside. What kind of weather do you like?

1.

Đáp án:

2.

Đáp án:

3.

Đáp án:

4.

Đáp án:

5.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

The weather today is a bit strange. In the morning, it is sunny , so I don’t need a jacket. But in the afternoon, it becomes cloudy, and then it starts raining. I don’t bring my raincoat, so I get wet. I think tomorrow is rainy too, so I remember to take my raincoat with me. I like sunny days, but sometimes I enjoy the rain when I am inside. What kind of weather do you like?

Tạm dịch:

Thời tiết hôm nay có chút kỳ lạ. Buổi sáng trời nắng nên tôi không cần áo khoác. Nhưng đến buổi chiều, trời nhiều mây và sau đó thì bắt đầu mưa. Tôi không mang theo áo mưa nên tôi bị ướt. Tôi nghĩ ngày mai cũng mưa nên tôi nhớ mang theo áo mưa của mình. Tôi thích những ngày nắng, nhưng đôi khi được ở trong nhà thì tôi lại thích trời mưa lắm. Bạn thích thời tiết như thế nào?

Câu 5 :

V. Rea r range the words to make correct sentences.

1. in/ How many/ your/ there/ students/ class?/ are

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

How many students are there in your class?

(Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?)

2. some/ There/ in/ is/ the bathroom./ shampoo

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

There is some shampoo in the bathroom.

(Có chút dầu gội trong phòng tắm.)

3. dinner? / you / What time / eat / do

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What time do you eat dinner?

(Bạn ăn tối lúc mấy giờ?)

4. your/ Are/ friend’s/ these/ slippers?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Are these your friend’s slippers?

(Đây là đôi dép của bạn bạn hả?)

5. at/ I/ 6.00./ dinner/ eat

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

I eat dinner at 6.00.

(Tôi ăn tối lúc 6 giờ.)


Cùng chủ đề:

Đề cương ôn tập HK1 Tiếng Anh 4 Explore Our World Cánh Diều có đáp án
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 1
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 2
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 3
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 4
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 5
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 6
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 3