Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1 — Không quảng cáo

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 – Global Success


Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Listen and number. Listen and choose the correct pictures. Look, read the word/phrase and decide if it is T (True) or F (False). Read and choose the correct answer. Look and write. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

A. LISTENING

I. Listen and number.

1.

2.

3.

4.

5.

6.

II. Listen and choose the correct pictures.

7.

8.

9.

10.

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Look , read the word/phrase and decide if it is T (True) or F (False).

11.

get up

12.

party

13.

Friday

14.

play the piano

15.

America

II. Read and choose the correct answer.

Hi, I’m Dan. I’m from Singapore. Today is Monday, so I go to school with my friends. I study at school from eight to four o’clock. Then I go home. I listen to music at ve p.m. and do housework at five fteen.

16.Where is Dan from?

A. Britain

B. Viet Nam

C. Singapore

17. What day is it today?

A. Wednesday

B. Monday

C. Tuesday

18. What do Dan and his friends do on Mondays?

A. listen to music

B. do homework

C. study at school

19. What time does he listen to music?

A. 4:00 p.m.

B. 5:00 p.m.

C. 8:00 a.m.

20. What time does he do housework?

A. 5:00 p.m.

B. 5:15 p.m.

C. 4:00 p.m.

III. Look and write.

21.

22.

23.

24.

25.

IV. Rea r range the words to make correct sentences.

26. you/ bed?/ to/ go/ time/ What/ do

____________________________________________.

27. is/ Britain/ My/ teacher/ from

____________________________________________.

28. want/ some/ I/ to/ water/ drink

____________________________________________.

29. chips/ want/ some/ I/ to/ eat

____________________________________________.

30. do/ do/ on/ Mondays/ you/ What/

____________________________________________.

-------------------THE END-------------------

Đáp án

ĐÁP ÁN

1. 1a – 2b – 3c

2. 1b – 2c – 3a

3. 1a – 2b – 3c

4. 1a – 2b – 3c

5. 1b – 2c – 3a

6. 1b – 2c – 3a

7. B

8. C

9. A

10. A

11. F

12. T

13. F

14. F

15. T

16. C

17. B

18. C

19. B

20. B

21. thirty

22. skate

23. Tuesday

24. Singapore

25. clock

IV. Rea r range the words to make correct sentences.

1. What time do you go to bed?

2. My teacher is from Britain.

3. I want to drink some water.

4. I want to eat some chips.

5. What do you do on Mondays?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

A. LISTENING

I. Listen and number .

(Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

1. Number 1: lemonade (Số 1: nước chanh)

Number 2: grapes ( Số 2: nho)

Number 3: chips (Số 3: khoai chiên)

Đáp án: 1a – 2b – 3c

2. Number 1: Friday (Số 1: thứ Sáu)

Number 2: Saturday (Số 2: thứ Bảy)

Number 3: Tuesday (Số 3: thứ Ba)

Đáp án: 1b – 2c – 3a

3. Number 1: Canada

Number 2: Singapore

Number 3: Malaysia

Đáp án: 1a – 2b – 3c

4. Number 1: I study at school on Mondays.

(Số 1: Tôi học ở trường vào những ngày thứ Hai.)

Number 2: I listen to music at five thirty.

(Số 2: Tôi nghe nhạc vào lúc 5 rưỡi.)

Number 3: I do housework on Sundays.

(Số 3: Tôi làm việc nhà vào những ngày Chủ Nhật.)

Đáp án: 1a – 2b – 3c

5. Number 1: I want to drink water.

(Số 1: Toi muốn uống nước.)

Number 2: My mother wants some grapes.

(Số 2: Mẹ tôi muốn vài quả nho.)

Number 3: My father wants some bread.

(Số 2: Bố tôi muốn chút bánh mì.)

Đáp án: 1b – 2c – 3a

6. Number 1: I listen to music on Sundays.

(Số 1: Tôi nghe nhạc vào những ngày Chủ Nhật.)

Number 2: I do housework on Tuesdays.

(Số 2: Tôi làm việc nhà vào những ngày thứ Ba.)

Number 3: I study at school on Mondays.

(Số 3: Tôi đi học ở trường vào những ngày thứ Hai.)

Đáp án: 1b – 2c – 3a

II. Listen and choose the correct pictures.

(Nghe và chọn bức tranh đúng.)

Bài nghe:

7.

Bài nghe:

G: When’s your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)

B: It’s in April. (Vào tháng 4.)

=> Chọn C.

8.

Bài nghe:

G: What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

B: I want some jam. (Tớ muốn chút mứt.)

=> Chọn C.

9.

Bài nghe:

G: Can she draw? (Cô ấy có thể vẽ không?)

B: Yes, she can. (Cô ấy có thể)

=> Chọn A.

10.

Bài nghe:

B: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy ?)

G: It’s Saturday. (Hôm nay là thứ Bảy.)

=> Chọn A.

B. VOCABULARY  & GRAMMAR

I. Look , read the word/phrase and decide if it is T (True) or F (False).

(Nhìn , đọc từ/cụm từ và xem nó đúng hay sai.)

11. get up (thức dậy) => F

Từ đúng: go to sleep (đi ngủ)

12. party (bữa tiệc) => T

13. Friday (thứ Sáu) => F

Từ đúng: Saturday (thứ Bảy)

14. play the piano (chơi đàn piano) => F

Cụm từ đúng: play the guitar (chơi đàn ghi-ta)

15. America (nước Mĩ) => T

II. Read and choose the correct answer.

(Đọc và chọn đáp án đúng.)

Hi, I’m Dan. I’m from Singapore. Today is Monday, so I go to school with my friends. I study at school from eight to four o’clock. Then I go home. I listen to music at five p.m. and do housework at five fifteen.

Tạm dịch:

Xin chào, mình là Dan. Mình đến từ Singapore. Hôm nay là thứ Hai, vậy nên mình đến trường cùng các bạn. Mình học ở trường từ 8h sáng đến 4h chiều. Sau đó mình về nhà. Mình nghe nhạc lúc 5 giờ chiều và làm việc nhà lúc 5h15.

16. Where is Dan from? (Dan đến từ đâu?)

Thông tin: I’m from Singapore. (Mình đến từ Singapore.)

=> Chọn C.

17. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

Thông tin: Today is Monday... (Hôm nay là thứ Hai...)

=> Chọn B.

18. What do Dan and his friends do on Mondays? (Dan và các bạn làm gì vào những ngày thứ Hai?)

Thông tin: Today is Monday, so I go to school with my friends. (Hôm nay là thứ Hai, vậy nên mình đến trường cùng các bạn.)

=> Chọn C.

19. What time does he listen to music? (Cậu ấy nghe nhạc lúc mấy giờ?)

Thông tin: I listen to music at five p.m. (Tôi nghe nhạc lúc 5h chiều.)

=> Chọn B.

20. What time does he do housework? (Cậu ấy làm việc nhà lúc mấy giờ?)

Thông tin: ... and do housework at five fifteen. (... và làm việc nhà vào lúc 5h15 chiều.)

=> Chọn B.

III. Look and write.

(Nhìn và viết.)

1. thirty: số 30

2. skate: trượt patin

5. Tuesday: thứ Ba

4. Singpapore: nước Singapore

5. clock: đồng hồ treo tường

IV. Rea r range the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. What time do you go to bed?

(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

2. My teacher is from Britain.

(Giáo viên của tôi đến từ Anh.)

3. I want to drink some water.

(Tôi muốn uống chút nước.)

4. I want to eat some chips.

(Tôi muốn ăn chú khoai tây chiên.)

5. What do you do on Mondays?

(Bạn làm gì vào những ngày thứ Hai?)


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 4 bộ kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 4 global success có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 4 global success có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh 4 global success có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh 4 global success có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6