Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Global Success Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 – Global Success


Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

I. Listen and choose the correct answer. II. Listen and choose the correct answer. III. Choose the correct answer. IV. Read and choose the corect answer. V. Reorder the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

I. Listen and choose the correct answer.

1. It’s

2. My birthday is in

3. It’s

Câu 2 :

II. Listen and choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. When's Trang's birthday?

  • A.

    January

  • B.

    March

  • C.

    February

Câu 2.2 :

2. What time is it now?

  • A.

    10 o’clock

  • B.

    10 o’clock

  • C.

    11 o’clock

Câu 2.3 :

3. When's Nga's birthday?

  • A.

    February

  • B.

    March

  • C.

    January

Câu 2.4 :

4. What can Linh do?

  • A.

    dance

  • B.

    swim

  • C.

    ride a bike

Câu 3 :

III. Choose the correct answer.

Câu 3.1 :

1. I ______ at 7 A.M. It’s not far from my house.

  • A.

    have breakfast

  • B.

    go to school

  • C.

    go to bed

Câu 3.2 :

2. _______ you from Thailand?

  • A.

    Am

  • B.

    Is

  • C.

    Are

Câu 3.3 :

3. I have English _____ Mondays.

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    on

Câu 3.4 :

4. She _____ dinner at 7 o’clock.

  • A.

    having

  • B.

    have

  • C.

    has

Câu 3.5 :

5. Can you ____ a horse?

  • A.

    ride

  • B.

    riding

  • C.

    rides

Câu 4 :

IV. Read and choose the corect answer.

Hi, I'm Trang. Today is Tuesday. On Mondays, I go to school. I do the housework on Tuesdays and read books on Wednesdays. I get up at seven o'clock and have breakfast at seven fifteen. It's seven thirty now. Let's go to school!

Câu 4.1 :

1. What day is it today?

  • A.

    Tuesday

  • B.

    Monday

  • C.

    Wednesday

Câu 4.2 :

2. What does Trang do on Tuesdays?

  • A.

    study at school

  • B.

    listen to music

  • C.

    do housework

Câu 4.3 :

3. When does Trang read books?

  • A.

    on Tuesdays

  • B.

    on Wednesdays

  • C.

    on Mondays

Câu 4.4 :

4. What time does Trang get up?

  • A.

    7:15 a.m.

  • B.

    7:00 a.m.

  • C.

    7:45 a.m.

Câu 4.5 :

5. What time is it now?

  • A.

    7:30 a.m.

  • B.

    7:15 a.m.

  • C.

    7:45 a.m.

Câu 5 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

1. go/ to/ school/ Do/ by/ bike/ you/?

2. What/ up/ do/ you/ time/get /?

3. sister/a/can’t/My/bike/ride/.

4. some/you/Would/like/lemonade/?

5. birthday/in/My/is/January/.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Listen and choose the correct answer.

1. It’s

Đáp án:

2. My birthday is in

Đáp án:

3. It’s

Đáp án:

Phương pháp giải :

Bài nghe:

1. It’s Monday.

(Là thứ Hai.)

2. My birthday is in January.

(Sinh nhật tớ rơi vào tháng 1.)

3. It’s Friday.

(Là thứ Sáu.)

Lời giải chi tiết :

1. Monday

2. January

3. Friday

Câu 2 :

II. Listen and choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. When's Trang's birthday?

  • A.

    January

  • B.

    March

  • C.

    February

Đáp án: B

Câu 2.2 :

2. What time is it now?

  • A.

    10 o’clock

  • B.

    10 o’clock

  • C.

    11 o’clock

Đáp án: C

Câu 2.3 :

3. When's Nga's birthday?

  • A.

    February

  • B.

    March

  • C.

    January

Đáp án: A

Câu 2.4 :

4. What can Linh do?

  • A.

    dance

  • B.

    swim

  • C.

    ride a bike

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Bài nghe:

1. Hi, my name is Trang. This is my best friend, Lan. Lan’s birthday is in January. My birthday isn’t in January. My birthday is on March.

2. Today is Monday. I finish school at ten thirty. It’s 11 o’clock now. It’s time for lunch!

3. Hi, my name is Hân. This is my sister, Nga. She’s 6 years old. Her birthday is in Ferbruary. My birthday is in March, and I’m 10 years old.

4. Hi, my name is Linda. I’m in the park with my friends. Linh is riding her bike. Nam is running very fast. I can’t ride a bike and run fast, but I can dance!

Tạm dịch:

1. Xin chào, tôi tên là Trang. Đây là bạn thân của tôi, Lan. Sinh nhật của Lan vào tháng 1. Sinh nhật của tôi không phải vào tháng 1. Sinh nhật của tôi là vào tháng 3.

2. Hôm nay là thứ Hai. Tôi tan học lúc mười rưỡi. Bây giờ là 11 giờ. Đến giờ ăn trưa rồi!

3. Xin chào, tôi tên là Hân. Đây là em gái tôi, Nga. Em ấy 6 tuổi. Sinh nhật của em tôi rơi vào tháng 2. Sinh nhật của tôi vào tháng 3 và tôi thì 10 tuổi.

4. Xin chào, tôi tên là Linda. Tôi đang ở công viên với bạn bè. Linh đang đạp xe đạp. Nam thì đang chạy rất nhanh. Tôi không thể đạp xe cũng không thể chạy nhanh, nhưng tôi có thể nhảy!

1. Sinh nhật của Trang là khi nào?

A. Tháng 1

B. Tháng 3

C. Tháng 2

2. Bây giờ là mấy giờ?

A. 10 giờ

B. 9 giờ

C. 11 giờ

3. Sinh nhật của Nga là khi nào?

A. Tháng 2

B. Tháng 3

C. Tháng 1

4. Linh có thể làm gì?

A. nhảy

B. bơi

C. đạp xe

Câu 3 :

III. Choose the correct answer.

Câu 3.1 :

1. I ______ at 7 A.M. It’s not far from my house.

  • A.

    have breakfast

  • B.

    go to school

  • C.

    go to bed

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

have breakfast: ăn sáng

go to school: đi học

go to bed: đi ngủ

=> Chọn B

I go to school at 7 A.M. It’s not far from my house.

(Tôi đến trường lúc 7 giờ sáng. Nó không cách xa nhà tôi lắm.)

Câu 3.2 :

2. _______ you from Thailand?

  • A.

    Am

  • B.

    Is

  • C.

    Are

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “you” đi kèm động từ to be “are”.

=> Chọn C

Are you from Thailand?

(Bạn đến từ Thái Lan phải không?)

Câu 3.3 :

3. I have English _____ Mondays.

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    on

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Với các thứ trong tuần, ta dùng kèm giới từ “on”.

=> Chọn C

I have English on Mondays.

(Tôi có môn tiếng Anh vào mỗi thứ Hai.)

Câu 3.4 :

4. She _____ dinner at 7 o’clock.

  • A.

    having

  • B.

    have

  • C.

    has

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ là “she” nên động từ chính đi kèm phải chia: have => has

=> Chọn C

She has dinner at 7 o’clock.

(Cô ấy ăn tối lúc 7 giờ.)

Câu 3.5 :

5. Can you ____ a horse?

  • A.

    ride

  • B.

    riding

  • C.

    rides

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Sau “can” luôn là động từ nguyên thể với tất cả mọi chủ ngữ.

=> Chọn A

Can you ride a horse?

(Bạn có th cưỡi ngựa không?)

Câu 4 :

IV. Read and choose the corect answer.

Hi, I'm Trang. Today is Tuesday. On Mondays, I go to school. I do the housework on Tuesdays and read books on Wednesdays. I get up at seven o'clock and have breakfast at seven fifteen. It's seven thirty now. Let's go to school!

Câu 4.1 :

1. What day is it today?

  • A.

    Tuesday

  • B.

    Monday

  • C.

    Wednesday

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

A. Tuesday (thứ 3)

B. Monday (thứ 2)

C. Wednesday (thứ 4)

Thông tin: Today is Tuesday.

(Hôm nay là thứ 2.)

=> Chọn B

Câu 4.2 :

2. What does Trang do on Tuesdays?

  • A.

    study at school

  • B.

    listen to music

  • C.

    do housework

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

What does Trang do on Tuesdays?

(Trang làm gì vào thứ ba?)

A. study at school

(học ở trường)

B. listen to music

(nghe nhạc)

C. do housework

(làm việc nhà)

Thông tin: I do the housework on Tuesdays (Tôi làm việc nhà vào thứ 3)

=> Chọn C

Câu 4.3 :

3. When does Trang read books?

  • A.

    on Tuesdays

  • B.

    on Wednesdays

  • C.

    on Mondays

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

When does Trang read books?

(Trang đọc sách vào khi nào?)

A. on Tuesdays

(vào thứ 3)

B. on Wednesdays

(vào thứ 4)

C. on Mondays

(vào thứ 2)

Thông tin: I do the housework on Tuesdays and read books on Wednesdays

(Tôi làm việc nhà vào thứ ba và đọc sách vào thứ tư.)

=> Chọn B

Câu 4.4 :

4. What time does Trang get up?

  • A.

    7:15 a.m.

  • B.

    7:00 a.m.

  • C.

    7:45 a.m.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

What time does Trang get up?

(Trang thứ dậy lúc mấy giờ?)

A. 7:15 a.m.

B. 7:00 a.m.

C. 7:45 a.m.

Thông tin: I get up at seven o'clock

(Tôi thứ dậy lưc 7h)

=> Chọn B

Câu 4.5 :

5. What time is it now?

  • A.

    7:30 a.m.

  • B.

    7:15 a.m.

  • C.

    7:45 a.m.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

What time is it now?

(Bây giờ là mấy giờ?)

A. 7:30 a.m.

B. 7:15 a.m.

C. 7:45 a.m.

Thông tin: It's seven thirty now.

(Bây giờ là bảy giờ ba mươi.)

=> Chọn A

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Xin chào, tôi là Trang. Hôm nay là thứ ba. Vào mọi ngày thứ hai, tôi đi học. Tôi làm việc nhà vào thứ ba và đọc sách vào thứ tư. Tôi thức dậy lúc bảy giờ và ăn sáng lúc bảy giờ mười lăm. Bây giờ là bảy giờ ba mươi. Cùng đến trường thôi!

Câu 5 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

1. go/ to/ school/ Do/ by/ bike/ you/?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Do you go to school by bike?

(Bạn đi đến trường bằng xe đạp phải không?)

2. What/ up/ do/ you/ time/get /?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What time do you get up?

(Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

3. sister/a/can’t/My/bike/ride/.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

My sister can’t ride a bike.

(Em gái tôi không thể đi xe đạp.)

4. some/you/Would/like/lemonade/?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Would you like some lemonade?

(Bạn có muốn chút nước chanh không?)

5. birthday/in/My/is/January/.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

My birthday is in January.

(Sinh nhật của tôi vào tháng 1.)


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh 4 global success có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh 4 global success có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3