Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Global Success Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 – Global Success


Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3

Tải về

Listen to the sounds and choose the correct words. Listen and choose the correct pictures. Choose the correct answers. Look, read and choose the correct sentences. Read and complete the passage. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Listening
Câu 1 :

Listen to the sounds and choose the correct words.

Câu 1.1 :

1.

1.

  • A.

    p ool

  • B.

    c ook

  • C.

    g o

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    wa sh

  • B.

    wat ch

  • C.

    s treet

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    b i g

  • B.

    str ee t

  • C.

    qu i et

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    h air

  • B.

    r ound

  • C.

    l ong

Câu 2 :

Listen and choose the correct pictures.

Câu 2.1 :

1.

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 2.2 :

2.

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 2.3 :

3.

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 2.4 :

4.

  • A.

  • B.

  • C.

Vocabulary & Grammar
Câu 1 :

Choose the correct answers.

Câu 1.1 :

1. I _____ my mom with the cooking in the evening.

  • A.

    clean

  • B.

    help

  • C.

    wash

Câu 1.2 :

2. She buys clothes in the _______ on Sundays.

  • A.

    shopping centre

  • B.

    cinema

  • C.

    sports centre

Câu 1.3 :

3. He _____ long hair.

  • A.

    have

  • B.

    has

  • C.

    haves

Câu 1.4 :

4. My brother _______ at a hospital.

  • A.

    works

  • B.

    working

  • C.

    work

Câu 1.5 :

5. What does he look like? - _________.

  • A.

    He’s an actor

  • B.

    He watches films

  • C.

    He’s tall

Câu 1.6 :

6. _______ do you clean the floor? - I clean the floor in the morning.

  • A.

    What

  • B.

    When

  • C.

    Where

Câu 2 :

Choose the correct answers.

Câu 2.1 :

1. What does he look like?

  • A.

    He has short hair.

  • B.

    He’s short.

  • C.

    He has long hair.

Câu 2.2 :

2. What does your mother do?

  • A.

    She works in a nursing home.

  • B.

    She’s a nurse.

  • C.

    She is a doctor.

Câu 2.3 :

3. When do you read books?

  • A.

    I read books in the evening.

  • B.

    I read books at noon.

  • C.

    I read books in the morning.

Câu 2.4 :

4. Where does Minh go on Sundays?

  • A.

    He goes to the swimming pool

  • B.

    He goes to the park.

  • C.

    He goes to the bakery.

Câu 2.5 :

5. What do you do in the afternoon?

  • A.

    I wash the clothes.

  • B.

    I watch TV

  • C.

    I wash the dishes.

Câu 3 :

Read and complete the passage. Use the given words.

house      cook       swimming pool      cinema

On Saturdays I often visit my best friend’s house. She lives in a big (1) ___________. There is a small (2)  ___________ in the garden. We swim there for hours. Then we go to the shopping mall. There is a (3) ____________ where we often watch films together. Then we go back home and (4) _______ dinner.

1.

2.

3.

4.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. look/ she/ What/ like/ does/?/

2. live/ busy/ I/ street/ in/ a/./

Lời giải và đáp án

Listening
Câu 1 :

Listen to the sounds and choose the correct words.

Câu 1.1 :

1.

1.

  • A.

    p ool

  • B.

    c ook

  • C.

    g o

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: / ɡ/ / ɡ/

=> Chọn C

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    wa sh

  • B.

    wat ch

  • C.

    s treet

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: / ʃ/ / ʃ/

=> Chọn A

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    b i g

  • B.

    str ee t

  • C.

    qu i et

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: / ɪ/ / ɪ/

=> Chọn A

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    h air

  • B.

    r ound

  • C.

    l ong

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: / l/ / l/

=> Chọn C

Câu 2 :

Listen and choose the correct pictures.

Câu 2.1 :

1.

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What do you do in the evening?

(Bạn làm gì vào buổi tối?)

I cook meals.

(Tôi nấu ăn.)

=> Chọn C

Câu 2.2 :

2.

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

When do you wash the dishes?

(Khi nào bạn rửa bát đĩa?)

I wash the dishes in the afternoon.

(Tôi rửa bát địa vào buổi chiều.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3.

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What does your sister do?

(Chị gái bạn làm nghề gì?)

She’s an office worker.

(Chị ấy là một nhân viên văn phòng.)

=> Chọn B

Câu 2.4 :

4.

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Where does he go on Thursdays?

(Anh ấy đi đâu vào mỗi thứ Năm?)

He goes to the sports centre.

(Anh ấy đến trung tâm thể thao.)

=> Chọn C

Vocabulary & Grammar
Câu 1 :

Choose the correct answers.

Câu 1.1 :

1. I _____ my mom with the cooking in the evening.

  • A.

    clean

  • B.

    help

  • C.

    wash

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

clean (v): lau, dọn dẹp

help (v): giúp đỡ

wash (v): rửa, giặt

I help my mom with the cooking in the evening.

(Tôi giúp mẹ nấu ăn vào buổi tối.)

=> Chọn B

Câu 1.2 :

2. She buys clothes in the _______ on Sundays.

  • A.

    shopping centre

  • B.

    cinema

  • C.

    sports centre

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

shopping centre (n): trung tâm mua sắm

cinema (n): rạp chiếu phim

sports centre (n): trung tâm thể thao

She buys clothes in the shopping centre on Sundays.

(Cô ấy mua quần áo ở trung tâm thương mại vào mỗi Chủ Nhật.)

=> Chọn A

Câu 1.3 :

3. He _____ long hair.

  • A.

    have

  • B.

    has

  • C.

    haves

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

“He” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu phải được chia.

He has long hair.

(Cô ấy có mái tóc đen.)

=> Chọn B

Câu 1.4 :

4. My brother _______ at a hospital.

  • A.

    works

  • B.

    working

  • C.

    work

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“My mother” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu phải được chia.

My brother works at a hospital.

(Mẹ tôi làm việc ở một bệnh viện.)

=> Chọn A

Câu 1.5 :

5. What does he look like? - _________.

  • A.

    He’s an actor

  • B.

    He watches films

  • C.

    He’s tall

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi hỏi về ngoại hình nên câu trả lời cũng cần mang thông tin về miêu tả ngoại hình.

What does he look like? - He’s tall .

(Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy cao.)

=> Chọn C

Câu 1.6 :

6. _______ do you clean the floor? - I clean the floor in the morning.

  • A.

    What

  • B.

    When

  • C.

    Where

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Vì câu hỏi mang thông tin về thời điểm nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về thời điểm, dùng “When”.

When do you clean the floor? - I clean the floor in the morning.

(Khi nào bạn lau nhà? - Tôi lau nhà vào buổi sáng.)

=> Chọn B

Câu 2 :

Choose the correct answers.

Câu 2.1 :

1. What does he look like?

  • A.

    He has short hair.

  • B.

    He’s short.

  • C.

    He has long hair.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

What does he look like?

(Anh ấy trông như thế nào?)

He has short hair.

(Anh ấy có mái tóc ngắn.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. What does your mother do?

  • A.

    She works in a nursing home.

  • B.

    She’s a nurse.

  • C.

    She is a doctor.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

What does your mother do?

(Mẹ bạn làm nghề gì?)

She’s a nurse.

(Bà ấy là một y tá.)

=> Chọn B

Câu 2.3 :

3. When do you read books?

  • A.

    I read books in the evening.

  • B.

    I read books at noon.

  • C.

    I read books in the morning.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

When do you read books?

(Bạn đọc sách vào khi nào?)

I read books in the morning.

(Tôi đọc sách vào buổi sáng.)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. Where does Minh go on Sundays?

  • A.

    He goes to the swimming pool

  • B.

    He goes to the park.

  • C.

    He goes to the bakery.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Where does Minh go on Sundays?

(Minh đi đâu vào mỗi ngày Chủ Nhật?)

He goes to the swimming pool.

(Anh ấy đến hồ bơi.)

=> Chọn A

Câu 2.5 :

5. What do you do in the afternoon?

  • A.

    I wash the clothes.

  • B.

    I watch TV

  • C.

    I wash the dishes.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

What do you do in the afternoon?

(Bạn làm gì vào buổi chiều?)

I wash the clothes.

(Tôi giặt quần áo.)

=> Chọn A

Câu 3 :

Read and complete the passage. Use the given words.

house      cook       swimming pool      cinema

On Saturdays I often visit my best friend’s house. She lives in a big (1) ___________. There is a small (2)  ___________ in the garden. We swim there for hours. Then we go to the shopping mall. There is a (3) ____________ where we often watch films together. Then we go back home and (4) _______ dinner.

1.

Đáp án:

2.

Đáp án:

3.

Đáp án:

4.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

On Saturdays I often visit my best friend’s house. She lives in a big (1) house . There is a small (2) swimming pool in the garden. We swim there for hours. Then we go to the shopping mall. There is a (3) cinema where we often watch films together. Then we go back home and (4) cook dinner.

Tạm dịch:

Vào thứ bảy tôi thường đến thăm nhà người bạn thân  của tôi. Cô ấy sống trong một ngôi nhà lớn. Có một hồ bơi nhỏ trong vườn. Chúng tôi bơi ở đó hàng giờ liền. Sau đó chúng tôi đi đến trung tâm mua sắm. Có một rạp chiếu phim, là nơi mà chúng tôi thường xem phim cùng nhau. Sau đó chúng tôi trở về nhà và nấu bữa tối.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. look/ she/ What/ like/ does/?/

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What does she look like?

(Cô ấy trông như thế nào?)

2. live/ busy/ I/ street/ in/ a/./

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

I live in a busy street.

(Tôi sống trên một con phố nhộn nhịp.)


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3