Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 1
Tải vềExercise 1: Listen and choose the correct answers. Exercise 2: Choose the odd one out. Exercise 3: Read the sentences and choose the correct answers. Exercise 4: Read the text and do the following tasks. Task 1: Read the text and fill in the blanks with NO MORE THAN THREE WORDS. Task 2: Read the text and mark the sentences as True (T) or False (F). Exercise 5: Complete the dialogue with the phrases in the box. Exercise 6: Use the given words to rewrite the sentences with the same meaning.
Đề bài
Exercise 1: Listen and choose the correct answers.
1. There are _______ in my house.
A. one bedroom
B. two bedrooms
C. three bedrooms
2. My _____ cook dinner in the kitchen every night.
A. sister and I
B. mom and dad
C. mom and my sister
3. My family ___________ in the living room every night.
A. watches television
B. reads books
C. plays games
4. There is(are) __________ in my house.
A. one floor
B. two floors
C. three floors
5. My backyard has a maple tree, a swimming pool and a _____________.
A. vegetable garden
B. basement
C. garage
Exercise 2: Choose the odd one out.
1. A. fridge |
B. chair |
C. armchair |
D. sofa |
2. A. bedroom |
B. kitchen |
C. garden |
D. bathroom |
3. A. fridge |
B. living room |
C. cupboard |
D. oven |
4. A. television |
B. food mixer |
C. oven |
D. cooker |
5. A. clothes shop |
B. book shop |
C. department store |
D. hospital |
Exercise 3: Read the sentences and choose the correct answers.
1. They are healthy. They do __________ every day.
A. football
B. tennis
C. judo
D. badminton
2. __________ two bathrooms in your house? – Yes, there are.
A. There is
B. There are
C. Is there
D. Are there
3. The dog is in __________ the computer.
A. next to
B. between
C. behind
D. front of
4. My sister __________ some books and pillows on her bed.
A. have got
B. has got
C. is got
D. got
5. ______ car is broken, so he’s taking a bus to work today.
A. Robert’s
B. Roberts
C. Roberts’
D. Robert
6. I don’t have _____ tests on Monday, but I have ____ test on Wednesday.
A. a – some
B. any – a
C. some – a
D. any – some
7. My _________ house is over there. They live just across the street.
A. cousins’
B. cousins’s
C. cousin’s
D. cousin
8. Are _______ your books over there on the table?
A. these
B. those
C. this
D. that
9. Sharks can grow thousands of __________ in a lifetime.
A. teeth
B. tooth
C. tooths
D. teeths
10. The policeman followed the three _________ out of the bank.
A. mans
B. man
C. men
D. mens
Exercise 4: Read the text and do the following tasks.
Hi. My name is Peter, and I live in Sydney with my family. We live in a large house. The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard. There are many beautiful flowers in the yard, especially in summer.
My elder sister, Sue, is a student at the Law University. My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house. My father works in an office 20 kilometers from our house. My mother is a nurse. She works in a small hospital. She always gets up early to cook breakfast for us. I am a student. I go to the same school with my brother. We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family.
Task 1: Read the text and fill in the blanks with NO MORE THAN THREE WORDS.
1. Peter’s house has a big _______.
2. Sue is studying at the _______ University.
3. Peter’s younger brother is a student at a _______ near his house.
4. Peter’s father works _______ kilometers far from his house.
5. Peter’s mother gets up early to _______ for his family every morning.
Task 2: Read the text and mark the sentences as True (T) or False (F).
1. Peter lives in Australia.
2. There are eight rooms in Peter’s house.
3. Sue is a student at Law University.
4. Peter’s school is far from his house.
5. Peter likes his family very much.
Exercise 5: Complete the dialogue with the phrases in the box.
a. How's your new house? |
b. Is it big? |
c. Wow! Do you have enough furniture? |
d. Come over tomorrow for lunch and you can see the new house. |
Vicky: Hi Rebecca.
Rebecca: Oh. Hi Vicky.
Vicky: ( 1 ) ____________________
Rebecca: It's great.
Vicky: ( 2 ) ____________________
Rebecca: Yeah. There are three bedrooms and two bathrooms. There's also a big yard and a swimming pool.
Vicky: ( 3 ) ____________________
Rebecca: We bought some new furniture. There's a new sofa in the living room. We bought a new table and chairs for the dining room and a new dresser for the bedroom.
Vicky: When can I see your new house?
Rebecca: ( 4 ) ____________________
Exercise 6: Use the given words to rewrite the sentences with the same meaning.
1. My house has a small garden. (is)
There ______________________________ in my house.
2. The dog is to the left of the sofa and to the right of the wardrobe. (between)
The dog ______________________________ and the wardrobe.
3. Tom's bedroom has two bookshelves. (in)
There ______________________________ Tom's bedroom.
4. I don’t have a bookshelf in my bedroom. (isn’t)
There ______________________________ in my bed room.
5. Our living room has two televisions and a big coffee table. (are)
There ______________________________ in our living room.
---------------THE END---------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Exercise 1:
1. B |
2. B |
3. A |
4. A |
5. A |
Exercise 2:
1. A |
2. C |
3. B |
4. A |
5. D |
Exercise 3:
1. C |
2. D |
3. D |
4. B |
5. A |
6. B |
7. A |
8. B |
9. A |
10. C |
Exercise 4:
Task 1:
1. backyard |
2. Law |
3. secondary school |
4. 20 |
5. cook breakfast |
Task 2:
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
5. T |
Exercise 5:
1. a. How’s your new house?
2. b. Is it big?
3. c. Wow! Do you have enough furniture?
4. Come over tomorrow for lunch and you can see the new house.
Exercise 6:
1. There is a small garden in my house.
2. The dog is between the sofa and the wardrobe.
3. There are two bookshelves in Tom’s bedroom.
4. There isn’t a bookshelf in my bedroom.
5. There are two televisions and a big coffee table in our living room.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Exercise 1:
1.
Kiến thức: Nghe – hiểu
Thông tin: “There are two bed rooms in my house”.
Tạm dịch: Có 2 phòng ngủ trong nhà của tôi.
Đáp án B
2.
Kiến thức: Nghe – hiểu
Thông tin: “My mom and dad cook dinner in the kitchen every night”.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi nấu bữa tối ở phòng bếp hàng ngày.
Đáp án B
3.
Kiến thức: Nghe – hiểu
Thông tin: “My family watches television in the living room every night”.
Tạm dịch: Gia đình tôi xem ti vi trong phòng khách mỗi tối.
Đáp án A
4.
Kiến thức: Nghe – hiểu
Thông tin: “There isn’t second floor in my house”.
Tạm dịch: Không có tầng 2 ở nhà tôi.
Đáp án A
5.
Kiến thức: Nghe – hiểu
Thông tin: “My backyard has a maple tree, a swimming pool and a vegetable garden”.
Tạm dịch: Sân sau nhà tôi có một cây phong, một bể bơi và một vườn rau.
Đáp án A
Exercise 2:
1.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fridge (n): tủ lạnh
B. chair (n): cái ghế
C. armchair (n): ghế bành
D. sofa (n): ghế sô-pha
Đáp án A
2.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. bedroom (n): phòng ngủ
B. kitchen (n): phòng bếp
C. garden (n): vườn
D. bathroom (n): phòng tắm
Đáp án C
3.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fridge (n): tủ lạnh
B. living room (n): phòng khách
C. cupboard (n): tủ bát đĩa
D. oven (n): bếp/lò
Đáp án B
4.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. television (n): ti vi
B. food mixer (n): máy trộn thức ăn
C. oven (n): bếp/lò
D. cooker (n): nồi cơm điện
Đáp án A
5.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. clothes shop (n): cửa hàng bán sách
B. book shop (n): cửa hàng bán sách
C. department store (n): cửa hàng bách hóa
D. hospital (n): bệnh viện
Đáp án D
Exercise 3:
1.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Họ mạnh khỏe. Họ _____ mỗi ngày”.
A. football (n): bóng đá -> loại, “play football”, không dùng “do”
B. tennis (n): quần vợt -> loại, “play tennis”, không dùng “do”
C. judo (n): võ judo
D. badminton (n): cầu lông -> loại, “play badminton”, không dùng “do”
Đáp án C
2.
Kiến thức: Cấu trúc Are there…?
Giải thích: “____ hai phòng khách trong nhà bạn? – Đúng vậy”.
A. There is -> loại, sai cấu trúc
B. There are -> loại, sai cấu trúc
C. Is there -> loại, sai động từ
D. Are there
Đáp án D
3.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: “Con chó thì _____ cái máy tính”.
Dấu hiệu: có in …. -> cấu trúc in front of : ở trước
A. next to: sát cạnh
B. between: ở giữa
C. behind: ở sau
Đáp án D
4.
Kiến thức: Cấu trúc have/has got
Giải thích: “Chị gái tôi ____ một số sách và gối ở trên giường”.
I/You/We/They/Ns + have got: … có ; He/She/It/N + has got
Chủ ngữ “my sister” số ít -> chọn has got
Đáp án B
5.
Kiến thức: Sở hữu cách
Giải thích: “Xe của _____ bị hỏng, nên anh ấy đi làm bằng xe buýt hôm nay”.
Cấu trúc sở hữu cách với tên người: Name ’s + N -> Robert’s car: xe của Robert
Đáp án A
6.
Kiến thức: Cấu trúc some/any, a/an
Giải thích: “Tôi không có ____ bài kiểm tra vào thứ hai, nhưng tôi có ____ bài kiểm tra vào thứ tư”.
- some/any: một vài, một chút
some: dùng trong câu khẳng định, câu mời ; any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
- a/an: một (dùng với danh từ đếm được số ít)
an + từ bắt đầu bằng các nguyên âm ( u, e, o, a, i) ; a + các từ còn lại
Vế đầu tiên dạng phủ định (don’t have), danh từ ở dạng số nhiều (tests) -> điền any
Vế sau dạng khẳng định (have), danh từ ở dạng số ít, chữ cái đầu tiên “t” là phụ âm (test) -> điền a
Đáp án B
7.
Kiến thức: Sở hữu cách
Giải thích: “Nhà của ___ tôi ở đằng kia. Họ sống ở ngay bên kia đường”.
Cấu trúc sở hữu cách với danh từ chỉ người: N’s + N
Danh từ chỉ người ở dạng số nhiều (vì tương đương với “They” ở vế sau)
=> My cousins’ house: nhà của anh/chị/em họ tôi
Đáp án A
8.
Kiến thức: Cấu trúc this/that; these/those
Giải thích: “Những cuốn sách ở trên bàn là của bạn đúng không?”.
Cấu trúc:
This is + a/an + N(số ít): Đây là…
That is + a/an + N(số ít): Kia là…
These are + N(số nhiều): Đây là…
Those are + N(số nhiều): Kia là …
danh từ trong câu “books” ở dạng số nhiều; “over there”: ở đằng kia => chọn Those
Đáp án B
9.
Kiến thức: Danh từ số ít/số nhiều
Giải thích: “Cá mập có thể mọc đến hàng nghìn ____ trong cả đời”.
danh từ đặc biệt: tooth cái răng => teeth dạng số nhiều
Đáp án A
10.
Kiến thức: Danh từ số ít/số nhiều dạng đặc biệt
Giải thích: “Người cảnh sát đi theo ba người đàn ông ra khỏi ngân hàng”.
danh từ đặc biệt: man : 1 người đàn ông => men dạng số nhiều
Đáp án C
Exercise 4:
Task 1:
1.
Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ
Giải thích: “Nhà của Peter có một ______ lớn”.
Thông tin: The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard.
Tạm dịch: Ngôi nhà có một phòng khách, một phòng bếp, bốn phòng ngủ, ba phòng tắm và một sân sau rộng.
Đáp án backyard
2.
Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ
Giải thích: “Sue đang học trường đại học _____”.
Thông tin: My elder sister, Sue, is a student at the Law University.
Tạm dịch: Chị gái tôi, Sue, là một sinh viên đại học Luật.
Đáp án Law
3.
Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ
Giải thích: “Em trai của Peter đang là học sinh tại ____ gần nhà”.
Thông tin: My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house.
Tạm dịch: Em trai tôi, Bill, là một học sinh tại trường THCS gần nhà.
Đáp án secondary school
4.
Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ
Giải thích: “Bố của Peter làm việc cách nhà ____ km”.
Thông tin: My father works in an office 20 kilometers from our house.
Tạm dịch: Bố tôi làm việc tại một công ty cách nhà 20 ki-lô-mét.
Đáp án 20
5.
Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ
Giải thích: “Mẹ của Peter dậy sớm để _____ cho gia đình mỗi buổi sáng.”
Thông tin: She always gets up early to cook breakfast for us.
Tạm dịch: Bà ấy luôn dậy sớm để nấu bữa ăn sáng cho chúng tôi.
Đáp án cook breakfast
Task 2:
1.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Peter sống ở Úc”.
Thông tin: I live in Sydney with my family.
Tạm dịch: Tôi sống ở Sydney cùng với gia đình.
Đáp án T .
2.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Có 8 phòng trong nhà của Peter”.
Thông tin: The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard.
Tạm dịch: Ngôi nhà có một phòng khách, một phòng bếp, bốn phòng ngủ, ba phòng tắm và một sân sau rộng.
Đáp án F
3.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Sue đang học trường đại học Luật.”
Thông tin: My elder sister, Sue, is a student at the Law University.
Tạm dịch: Chị gái tôi, Sue, là một sinh viên đại học Luật.
Đáp án T
4.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Nhà của Peter ở xa trường.”
Thông tin: My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house...I go to the same school with my brother.
Tạm dịch: Em trai tôi – Bill, là một học sinh trường THCS gần nhà…Tôi đi học cùng trường với em.
Đáp án F
5.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Peter rất yêu gia đình.”
Thông tin: We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family.
Tạm dịch: Chúng tôi sống hạnh phúc và tôi thật may mắn khi có một gia đình tuyệt vời.
Đáp án T
Dịch đoạn văn:
Xin chào. Tên tôi là Peter và tôi sống ở Sydney cùng với gia đình. Chúng tôi sống trong một căn nhà rộng. Ngôi nhà có một phòng khách, một phòng bếp, bốn phòng ngủ, ba phòng tắm và một cái sân sau rộng. Có nhiều hoa ở trong sân, nhất là vào mùa hè.
Chị gái tôi, Sue, là một sinh viên đại học Luật. Em trai tôi – Bill, là một học sinh trường cấp 2 gần nhà tôi. Bố tôi làm việc ở một văn phòng cách nhà chúng tôi 20 km. Mẹ tôi là một y tá. Bà ấy làm việc ở một bệnh viện nhỏ. Bà luôn dậy sớm để nấu bữa ăn sáng cho gia đình. Tôi là một học sinh. Tôi đi học cùng trường với em trai. Chúng tôi sống rất hạnh phúc và tôi thật may mắn khi có một gia đình tuyệt vời.
Exercise 5:
Dịch nghĩa các câu:
a. Nhà mới của bạn thế nào?
b. Nó có to không?
c. Ồ! Bạn có đủ đồ nội thất không?
d. Hãy ghé chơi và ở lại ăn trưa vào ngày mai để xem nhà mới nhé.
Cách làm: Đọc hội thoại và dựa vào các lời phản hồi để chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống.
1. Đáp án a.
2. Đáp án b.
3. Đáp án c.
4. Đáp án d.
Dịch đoạn hội thoại:
Vicky: Chào Rebecca.
Rebecca: Ồ, chào cậu Vicky.
Vicky: Nhà mới của cậu thế nào?
Rebecca: Rất tuyệt.
Vicky: Nó lớn chứ?
Rebecca: Vâng. Có 3 phòng ngủ và 2 phòng tắm. Cũng có 1 cái sân lớn và 2 bể bơi.
Vicky: Ồ, bạn có đủ đồ nội thất không?
Rebecca: Chúng tôi đã mua một ít. Có 1 cái ghế sô-pha mới ở phòng khách. Chúng tôi mua một cái bàn và ghế mới cho phòng ăn và một cái tủ có nhiều ngăn cho phòng ngủ.
Vicky: Khi nào thì tôi có thể tới thăm nhà mới của bạn?
Rebecca: Hãy ghé chơi và ở lại ăn trưa vào ngày mai để xem nhà mới nhé.
Exercise 6:
1.
Giải thích: Cấu trúc be/have dùng cho miêu tả
Tạm dịch: Nhà tôi có một khu vườn nhỏ.
Đáp án: There is a small garden in my house.
2.
Giải thích: Cách dùng giới từ
Tạm dịch: Con chó ở bên trái ghế sô-pha và ở bên phải tủ quần áo.
Đáp án: The dog is between the sofa and the wardrobe.
3.
Giải thích: Cấu trúc be/have dùng cho miêu tả
Tạm dịch: Phòng ngủ của Tom có 2 giá sách.
Đáp án: There are two bookshelves in Tom’s bedroom.
4.
Giải thích: Cấu trúc be/have dùng cho miêu tả
Tạm dịch: Tôi không có giá sách ở trong phòng ngủ.
Đáp án: There isn’t a bookshelf in my bedroom.
5.
Giải thích: Cấu trúc be/have dùng cho miêu tả
Tạm dịch: Phòng khách của chúng tôi có hai cái ti vi và một cái bàn cà phê lớn.
Đáp án: There are two televisions and a big coffee table in our living room.