Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 – Family and Friends


Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Choose the odd one out. Choose the correct answer. Find ONE mistake in each sentence below. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences. Rearrange the given words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    morning

  • B.

    evening

  • C.

    fifteen

  • D.

    afternoon

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    balloon

  • B.

    candy

  • C.

    gift card

  • D.

    candle

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    wear

  • B.

    make

  • C.

    eat

  • D.

    sunny

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    gift card

  • B.

    go to bed

  • C.

    go home

  • D.

    get up

Câu 1.5 :

5.

  • A.

    weather

  • B.

    activity

  • C.

    snowman

  • D.

    go outside

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. Wear a scarf because it’s _______.

  • A.

    hot

  • B.

    cold

  • C.

    sunny

Câu 2.2 :

2. _________ do they like? - They like candies.

  • A.

    What

  • B.

    Who

  • C.

    When

Câu 2.3 :

3. What time _______ you have dinner?

  • A.

    do

  • B.

    is

  • C.

    are

Câu 2.4 :

4. What time is it? - It’s ten ________.

  • A.

    time

  • B.

    clock

  • C.

    o’clock

Câu 2.5 :

5. Wear a sun hat ______ it’s sunny outside.

  • A.

    like

  • B.

    no

  • C.

    because

Câu 3 :

Find ONE mistake in each sentence below.

1. We doesn’t like balloons.

2. What time does he goes to bed?

3. I go home on eleven in the morning.

4. Let’s do a kite because it’s windy.

5. What’s is the weather like?

Câu 4 :

Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).

Câu 4.1 :

1. Melina gets up at seven o'clock.

  • A.

    T

  • B.

    F

Câu 4.2 :

2. She has sandwiches and milk for breakfast.

  • A.

    T

  • B.

    F

Câu 4.3 :

3. She goes to school at nine o'clock and goes home at eleven thirty.

  • A.

    T

  • B.

    F

Câu 4.4 :

4. She plays video game with her brother in the afternoon.

  • A.

    T

  • B.

    F

Câu 4.5 :

5. She does her homework after dinner.

  • A.

    T

  • B.

    F

Câu 5 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

1. they/ up/ What/ do/ get/ time/?

2. because/ your/ rainy/ Bring/ it’s/umbrella/.

3. friend/ your/ Give/ card/ the/ to/.

4. likes/ trains/ Billy/ and cars/.

5. coat/ Don’t/ hot/ because/ it’s/ put on/ your/.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    morning

  • B.

    evening

  • C.

    fifteen

  • D.

    afternoon

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

morning (n): buổi sáng

evening (n): buổi tối

fifteen: số 15

afternoon (n): buổi chiều

=> Chọn C vì đây là số đếm, các phương án còn lại đều là các buổi trong ngày.

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    balloon

  • B.

    candy

  • C.

    gift card

  • D.

    candle

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

balloon (n): bóng bay

candy (n): kẹo

gift card (n): thiệp

candle (n) nến

=> Chọn B vì đây là danh từ chỉ đồ ăn, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ đồ vật không ăn được.

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    wear

  • B.

    make

  • C.

    eat

  • D.

    sunny

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

wear (v): mặc

make (v): làm

eat (v): ăn

sunny (adj): trời nắng

=> Chọn D vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là các động từ.

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    gift card

  • B.

    go to bed

  • C.

    go home

  • D.

    get up

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

gift card (n): thiệp

go to bed: đi ngủ

go home: về nhà

get up: thức dậy

=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ.

Câu 1.5 :

5.

  • A.

    weather

  • B.

    activity

  • C.

    snowman

  • D.

    go outside

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

weather (n): thời tiết

activity (n): hoạt động

snowman (n): người tuyết

go outside: đi ra ngoài

=> Chọn D vì đây là cụm động từ, các phương án còn lại đều là các danh từ.

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. Wear a scarf because it’s _______.

  • A.

    hot

  • B.

    cold

  • C.

    sunny

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

hot (adj): nóng

cold (adj): lạnh

sunny (adj): trời nắng

Wear a scarf because it’s cold .

(Hãy quàng khăn vào nhé bởi vì trời lạnh.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. _________ do they like? - They like candies.

  • A.

    What

  • B.

    Who

  • C.

    When

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó thích gì: What + do/does + S + like?

What do they like? - They like candies.

(Họ thích gì? - Họ thích kẹo.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. What time _______ you have dinner?

  • A.

    do

  • B.

    is

  • C.

    are

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “you” đi kèm trợ động từ “do”.

What time do you have dinner?

(Bạn ăn tối lúc mấy giờ?)

=> Chọn A

Câu 2.4 :

4. What time is it? - It’s ten ________.

  • A.

    time

  • B.

    clock

  • C.

    o’clock

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

What time is it? - It’s ten o’clock .

(Mấy giờ rồi? - 10 giờ.)

=> Chọn C

Câu 2.5 :

5. Wear a sun hat ______ it’s sunny outside.

  • A.

    like

  • B.

    no

  • C.

    because

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Because: bởi vì (được dùng để nối hai vế câu có mối quan hệ nguyên nhân kết quả)

Wear a sun hat because it’s sunny outside.

(Hãy đội mũ chống nắn vào nhé bởi vì ngoài trời đang nắng đấy.)

=> Chọn C

Câu 3 :

Find ONE mistake in each sentence below.

1. We doesn’t like balloons.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Giải thích: “We” là chủ ngữ số nhiều nên trong câu phủ định ta dùng kèm trợ động từ “does”.

Câu đúng: We don’t like balloons.

(Chúng tôi không thích bóng bay.)

2. What time does he goes to bed?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Giải thích: Trong câu hỏi, khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ thì động từ chính trở về dạng nguyên thể.

Câu đúng : What time does he go to bed?

(Anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)

3. I go home on eleven in the morning.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Giải thích: Với giờ giấc thì ta dùng kèm giới từ “at”.

Câu đúng: I go home at eleven in the morning.

(Tôi về nhà vào lúc 11 giờ sáng.)

4. Let’s do a kite because it’s windy.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Giải thích: fly a kite: thả diều, không dùng “do”.

Câu đúng: Let’s fly a kite because it’s windy.

(Cùng thả diều đi, bởi vì trời đang có gió.)

5. What’s is the weather like?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Giải thích: What’s = What is, nên nếu thêm “is” vào sẽ bị thừa.

Câu đúng: What’s the weather like?

(Thời tiết như thế nào?)

Câu 4 :

Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).

Câu 4.1 :

1. Melina gets up at seven o'clock.

  • A.

    T

  • B.

    F

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Melina gets up at seven o'clock. => T

(Melina thức dậy lúc bảy giờ.)

Thông tin: I get up at seven o'clock.

(Tôi thức dậy lúc bảy giờ.)

Câu 4.2 :

2. She has sandwiches and milk for breakfast.

  • A.

    T

  • B.

    F

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

She has sandwiches and milk for breakfast. => F

(Cô ấy có bánh kẹp và sữa cho bữa sáng.)

Thông tin : ...I have a sandwich and fruit for breakfast.

(Tôi ăn bánh kẹp và hoa quả cho bữa sáng.)

Câu 4.3 :

3. She goes to school at nine o'clock and goes home at eleven thirty.

  • A.

    T

  • B.

    F

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

She goes to school at nine o'clock and goes home at eleven thirty. => F

(Cô ấy đến trường vào lúc chín giờ và về nhà lúc mười một giờ ba mươi.)

Thông tin: Every day, I study online classes at home from nine o'clock to eleven thirty.

(Hàng ngày tôi học trực tuyến tại nhà từ chín giờ đến mười một giờ ba mươi.)

(Trong bài có đề cập Melina chỉ học tại nhà, không đến trường nên câu này sai.)

Câu 4.4 :

4. She plays video game with her brother in the afternoon.

  • A.

    T

  • B.

    F

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

She plays video game with her brother in the afternoon. => F

(Cô ấy chơi điện tử với em trai vào buổi chiều.)

Thông tin: At six o'clock in the evening, I play video games with my brother.

(Lúc sáu giờ tối, tôi chơi điện tử với em trai.)

Câu 4.5 :

5. She does her homework after dinner.

  • A.

    T

  • B.

    F

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

She does her homework after dinner. => F

Thông tin: After I have lunch, I do my homework.

(Sau khi ăn trưa, tôi làm bài tập về nhà.)

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My name is Melina and this is my daily routine. I get up at seven o'clock. At eight o'clock, I have a sandwich and fruit for breakfast. Every day, I study online classes at home from nine o'clock to eleven thirty. After I have lunch, I do my homework. At six o'clock in the evening, I play video games with my brother. I have dinner with my family at eight o'clock and watch TV. At ten o'clock, I go to bed.

Tạm dịch:

Tên tôi là Melina và đây là hoạt động hàng ngày của tôi. Tôi thức dậy lúc bảy giờ. Lúc bảy giờ, tôi ăn bánh sandwich và trái cây cho bữa sáng. Hàng ngày tôi học trực tuyến tại nhà từ chín giờ đến mười một giờ ba mươi. Sau khi ăn trưa, tôi làm bài tập về nhà. Lúc sáu giờ tối, tôi chơi điện tử với em trai. Tôi ăn tối với gia đình lúc tám giờ và xem TV. Lúc mười giờ, tôi đi ngủ.

Câu 5 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

1. they/ up/ What/ do/ get/ time/?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What time do they get up?

(Họ thức dậy lúc mấy giờ?)

2. because/ your/ rainy/ Bring/ it’s/umbrella/.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Bring your umbrella because it’s rain.

(Hãy mang ô đi, bởi vì trời mưa.)

3. friend/ your/ Give/ card/ the/ to/.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Give the card to your friend.

(Đưa tấm thiệp cho bạn của bạn.)

4. likes/ trains/ Billy/ and cars/.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Billy likes trains and cars.

(Billy thích xe lửa và ô tô.)

5. coat/ Don’t/ hot/ because/ it’s/ put on/ your/.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Don’t put on your coat because it’s hot.

(Đừng mặc áo khoác bởi vì trời nóng.)


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 6
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 3
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 2
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 3
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5