Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 6 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 – Family and Friends


Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 6

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

I. Odd one out. II. Choose the correct answers. III. Read and decide each sentence below is True or False. IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.

Đề bài

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    water

  • B.

    eighty

  • C.

    forty

  • D.

    thirty

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    fries

  • B.

    chicken

  • C.

    meat

  • D.

    juice

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    farm

  • B.

    office

  • C.

    rabbit

  • D.

    bank

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    parrot

  • B.

    octopus

  • C.

    rock

  • D.

    giraffe

Câu 1.5 :

5.

  • A.

    food

  • B.

    noodles

  • C.

    bread

  • D.

    rice

Câu 2 :

I I . Choose the correct answers.

Câu 2.1 :

1. They _____ in an airport.

  • A.

    work

  • B.

    works

  • C.

    working

Câu 2.2 :

2. Does she work on a farm? – No, she ______.

  • A.

    isn’t

  • B.

    don’t

  • C.

    doesn’t

Câu 2.3 :

3. Teachers ______ students at school.

  • A.

    have

  • B.

    favorite

  • C.

    teach

Câu 2.4 :

4. She _____ work in a police station.

  • A.

    don’t

  • B.

    does

  • C.

    doesn’t

Câu 2.5 :

5. He ______ a police officer.

  • A.

    is

  • B.

    are

  • C.

    does

Câu 3 :

III. Read and complete sentences below.

Hello, my name’s Rosy. This is my family. We are having lunch together. I like noodles. My favorite drink is apple juice. My brother’s Billy. He doesn’t like noodles. He likes rice and fish. My Mom likes noodles, too. My Dad likes rice and chicken. His favorite drink is water.

1. Rosy likes

juice.

2. Billy doesn’t like

.

3. Mom likes

.

4. Dad likes

and rice.

5. There are

people in Rosy’s family.

Câu 4 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.

1. work / Does / in / a / he / station? / police

2. Students/ at / study / school.

3. noodles./ don’t/ like/ I

4. like/ you/ chicken?/ Would/

5. worker./ is/ Her/ an/ office/ mother

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    water

  • B.

    eighty

  • C.

    forty

  • D.

    thirty

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

water (n): nước

eighty: 80

forty: 40

thirty: 30

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ uống, những phương án còn lại đều là các số tròn chục.

=> Chọn A

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    fries

  • B.

    chicken

  • C.

    meat

  • D.

    juice

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

fries (n): khoai tây chiên

chicken (n): thịt gà

meat (n): thịt

juice (n): nước ép

Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ một loại đồ uống, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các loại đồ ăn.

=> Chọn D

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    farm

  • B.

    office

  • C.

    rabbit

  • D.

    bank

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

farm (n): nông trại

office (n): văn phòng

rabbit (n): con thỏ

bank (n) ngân hàng

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một loài động vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các địa điểm.

=> Chọn C

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    parrot

  • B.

    octopus

  • C.

    rock

  • D.

    giraffe

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

parrot (n): con vẹt

octopus (n): con bạch tuộc

rock (n): hòn đá

giraffe (n): con hươu cao cổ

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ sự vật, những phương án còn lại đều là những dan từ chỉ các loài động vật.

=> Chọn C

Câu 1.5 :

5.

  • A.

    food

  • B.

    noodles

  • C.

    bread

  • D.

    rice

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

food (n): thực phẩm

noodles (n): mì

bread (n): bánh mì

rice (n): cơm

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ chung, những phương án cò lại đều là những danh từ chỉ một loại thực phẩm cụ thể.

=> Chọn A

Câu 2 :

I I . Choose the correct answers.

Câu 2.1 :

1. They _____ in an airport.

  • A.

    work

  • B.

    works

  • C.

    working

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ trong câu là “they” nên động từ chính trong câu  ở dạng nguyên mẫu.

They work in an airport. (Họ làm việc ở một sân bay.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. Does she work on a farm? – No, she ______.

  • A.

    isn’t

  • B.

    don’t

  • C.

    doesn’t

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng phủ định cho câu hỏi Yes/No với động từ:

No, S don’t/doesn’t.

“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trợ động từ cần dùng trong trường hợp này là “does”.

Does she work on a farm? – No, she doesn’t .

(Cô ấy làm việc ở một nông trại phải không? – Không phải.)

=> Chọn C

Câu 2.3 :

3. Teachers ______ students at school.

  • A.

    have

  • B.

    favorite

  • C.

    teach

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

have (v): có

favorite (adj): yêu thích

teach (v): dạy

Teachers teach students at school.

(Giáo viên dạy các bạn học sinh ở trường.)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. She _____ work in a police station.

  • A.

    don’t

  • B.

    does

  • C.

    doesn’t

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ trong câu này là “she” nên trong câu phủ định cần dùng dạng phủ định trợ động từ “does” là “doesn’t”.

She doesn’t work in a police station.

(Cô ấy không làm việc ở sở cảnh sát.)

=> Chọn C

Câu 2.5 :

5. He ______ a police officer.

  • A.

    is

  • B.

    are

  • C.

    does

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “He” là chủ ngữ ngôi số 3 số ít nên cần đi kèm  động từ to be “is”.

He is a police officer.

(Anh ấy là một cảnh sát.)

=> Chọn A

Câu 3 :

III. Read and complete sentences below.

Hello, my name’s Rosy. This is my family. We are having lunch together. I like noodles. My favorite drink is apple juice. My brother’s Billy. He doesn’t like noodles. He likes rice and fish. My Mom likes noodles, too. My Dad likes rice and chicken. His favorite drink is water.

1. Rosy likes

juice.

Đáp án:

juice.

Lời giải chi tiết :

Rosy likes apple juice.

(Rosy thích nước ép táo.)

Thông tin: Hello, my name’s Rosy. This is my family. We are having lunch together. I like noodles. My favorite drink is apple juice.

(Xin chào, tên tôi là Rosy. Đây là gia đình của tôi. Chúng tôi đang ăn trưa cùng nhau. Tôi thích mì. Thức uống yêu thích của tôi là nước táo.)

2. Billy doesn’t like

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

Billy doesn’t like noodles .

(Billy không thích mì.)

Thông tin: My brother’s Billy. He doesn’t like noodles.

(Billy là anh trai tôi. Anh ấy không thích mì.)

3. Mom likes

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

Mom likes noodles .

(Mẹ thích mì.)

Thông tin: My Mom likes noodles, too.

(Mẹ tôi cũng thích mì.)

4. Dad likes

and rice.

Đáp án:

and rice.

Lời giải chi tiết :

Dad likes chicken and rice.

(Bố thích thịt gà và cơm.)

Thông tin: My Dad likes rice and chicken.

(Bố tôi thích cơm và thịt gà.)

5. There are

people in Rosy’s family.

Đáp án:

people in Rosy’s family.

Lời giải chi tiết :

There are 4/four people in Rosy’s family.

(Có 4 người trong gia đình Rosy.)

Giải thích: 4 thành viên bao gồm: Rosy, Bill, bố và mẹ.

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Xin chào, tên tôi là Rosy. Đây là gia đình của tôi. Chúng tôi đang ăn trưa cùng nhau. Tôi thích mì. Thức uống yêu thích của tôi là nước táo. Billy là anh trai tôi. Anh ấy không thích mì. Anh ấy thích cơm và cá. Mẹ tôi cũng thích mì. Bố tôi thích cơm và thịt gà. Thức uống yêu thích của bố là nước.

Câu 4 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.

1. work / Does / in / a / he / station? / police

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Does he work in a police station?

(Anh ấy làm việc ở một sở cảnh sát phải không?)

2. Students/ at / study / school.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Students study at school.

(Những bạn học sinh học tập ở trường.)

3. noodles./ don’t/ like/ I

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

I don’t like noodles.

(Tôi không thích mì.)

4. like/ you/ chicken?/ Would/

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Would you like chicken?

(Bạn có thích gà không?)

5. worker./ is/ Her/ an/ office/ mother

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Her mother is an office worker.

(Mẹ cô ấy là một nhân viên văn phòng.)


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 2
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 3
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 6
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 3
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5