Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 8 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on! Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 – Right on!


Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 8

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

I. You will hear Nancy talking about her holiday. Listen and choose the correct option A, B, C or D. II. Make questions for the underlined words. III. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. IV. Choose the word that has a stress pattern different from the others. V. Choose the best option. VI. Choose the underlined part that needs correcting. V. Choose the best option to complete the text.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Câu 1.1
  • A.

    p i lot

  • B.

    pol i ce

  • C.

    sc i ence

  • D.

    dr i ver

Câu 1.2
  • A.

    l a ne

  • B.

    b a gs

  • C.

    celebr a te

  • D.

    accommod a tion

Câu 1.3
  • A.

    langua ge

  • B.

    messa ge

  • C.

    mass age

  • D.

    villa ge

Câu 2 :

Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

Câu 2.1
  • A.

    architect

  • B.

    mechanic

  • C.

    firefighter

  • D.

    secretary

Câu 2.2
  • A.

    accommodation

  • B.

    celebrate

  • C.

    rainy

  • D.

    motorbike

Câu 3 :

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

Câu 3.1

The football match starts at 7.30 tomorrow morning. Remember to come __________.

  • A.

    on time

  • B.

    at time

  • C.

    with time

  • D.

    of time

Câu 3.2

She goes to the office in the morning. She works a __________ job.

  • A.

    eight-to-five

  • B.

    nine-to-five

  • C.

    four-to-six

  • D.

    nine-to-six

Câu 3.3

I am driving. I __________ you later.

  • A.

    am calling

  • B.

    won’t call

  • C.

    will call

  • D.

    call

Câu 3.4

We ________ a Maths lesson tomorrow morning.

  • A.

    have

  • B.

    are going to have

  • C.

    are having

  • D.

    am having

Câu 3.5

There are not usually ________ for bikers in Vietnam.

  • A.

    bike lane

  • B.

    bus station

  • C.

    car park

  • D.

    train station

Câu 3.6

People say we should not go hiking on _______ days. We may get wet.

  • A.

    cloudy

  • B.

    sunny

  • C.

    rainy

  • D.

    warm

Câu 3.7

In many Asian countries, you have to __________ your shoes if you want to visit someone’s home.

  • A.

    take off

  • B.

    take on

  • C.

    taking off

  • D.

    to take off

Câu 3.8

__________ is the language that a person learns from earliest childhood.

  • A.

    Foreign language

  • B.

    Ethnic language

  • C.

    Native language

  • D.

    Nation language

Câu 3.9

“What is your favourite __________?” - “It’s Google. I use it to check information.”

  • A.

    search engine

  • B.

    email

  • C.

    social network

  • D.

    smartphone

Câu 3.10

“________________________?” - “I do judo in my free time.”

  • A.

    Are you interested in sports?

  • B.

    What do you do in your free time?

  • C.

    What did you do when you were younger?

  • D.

    Are you a sports fanatic?

Câu 4 :

Write the correct forms of the words in brackets.

16. My father is a CEO. He has a lot of

to help him with work. (ASSIST)

17. My work everyday is so tiring but I don’t want to quit. I don’t want to be

. (EMPLOY)

18. Driving is very dangerous in the

weather. (FOG)

19. We're having the party in the garden, so I hope it'll be

. (SUN)

20. These people are

. They don’t go to school and they cannot read or write. (LITERATE)

Câu 5 :

Listen and choose the correct option.

Câu 5.1

They're going to arrive in Glasgow at __________ p.m.

  • A.

    10:45

  • B.

    22:45

  • C.

    Maths

  • D.

    Biology

Câu 5.2

The weather in London is _________.

  • A.

    hot

  • B.

    rainy

  • C.

    cloudy

  • D.

    foggy

Câu 5.3

The weather in the north of Carlisle is _________.

  • A.

    foggy

  • B.

    windy

  • C.

    sunny

  • D.

    sunny

Câu 5.4

In the summer of 1976, the weather was ________ everyday for weeks.

  • A.

    hot

  • B.

    cloudy

  • C.

    sunny

  • D.

    rainy

Câu 5.5

That year, the children spent the whole summer in the __________.

  • A.

    park

  • B.

    picnic

  • C.

    camp

  • D.

    beach

Câu 6 :

Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) for each of the following questions.

Part-time Jobs for Children

In Britain, children can have a part-time job when they are thirteen. A lot of teenagers work in the evenings or at weekends as assistants at some shops, or in restaurants and fast-food places. Others choose to deliver newspapers before they go to school in the morning. Girls often find work as babysitters for busy parents. In Westminster Secondary school near London, sixty percent of students say that they have a part-time job. Most say that they use the money from their jobs to buy new clothes and CDs or comic books. Part-time jobs are often hard and not very exciting. Most part-time jobs don’t get much money, but children can get important work experience and learn many things about the world.

Câu 6.1

At what age children can have a job in Britain?

  • A.

    13

  • B.

    14

  • C.

    12

  • D.

    15

Câu 6.2

Where can children work as assistants?

  • A.

    airport

  • B.

    police station

  • C.

    restaurant

  • D.

    hospital

Câu 6.3

How many students at Westminster Secondary school have a part-time job?

  • A.

    60%

  • B.

    66%

  • C.

    16%

  • D.

    50%

Câu 6.4

What do students usually spend their money on?

  • A.

    games

  • B.

    cosmetics

  • C.

    toys

  • D.

    clothes

Câu 6.5

What can children get from part-time work?

  • A.

    books

  • B.

    work experience

  • C.

    excitement

  • D.

    a lot of money

Câu 7 :

Read the passage and choose the best answer to fill in each blank.

Edinburgh

A visit to Scotland often begins in Edinburgh, ( 31 ) _______ capital city of Scotland. Edinburgh is an old city with many important and interesting buildings. ( 32 ) _______ London, Edinburgh is the second city for visitors in Britain every year.

Edinburgh is a hilly city, ( 33 ) _______ it is a good city to visit on foot. You can look at the shops on the Royal Mile of Princes Street in the New Town. Some shops sell the famous Scottish tartans and you can see the name of the family which ( 34 ) _______ with each tartan. Near Princes Street is Charlotte Square, which is very beautiful. There is also the National Gallery of Scotland, with pictures from Scotland and from many other countries too.

In August, you ( 35 ) _______ visit the Edinburgh Festival, the biggest arts festival in the world, in autumn, with hundreds of different things to do and see.

Câu 7.1
  • A.

    a

  • B.

    an

  • C.

    the

  • D.

    x

Câu 7.2
  • A.

    Before

  • B.

    After

  • C.

    With

  • D.

    Next

Câu 7.3
  • A.

    but

  • B.

    and

  • C.

    so

  • D.

    or

Câu 7.4
  • A.

    walks

  • B.

    runs

  • C.

    jogs

  • D.

    goes

Câu 7.5
  • A.

    must

  • B.

    will

  • C.

    can

  • D.

    have to

Câu 8 :

Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words.

36. mom / angry / do / don’t / If / my /, / be / I / will / housework / very / the

.

37. up / wants / when / he / police / Kevin / to / a/ become / officer / grows

.

38. to / wear / work / time / You / on / and / a / go / have / to / uniform

.

39. at/ We/ going/ get on/ to/ a bus/ are/ 8:00/.

.

40. They/ in front of/ are/ the/ sitting/ bike lane/.

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Câu 1.1
  • A.

    p i lot

  • B.

    pol i ce

  • C.

    sc i ence

  • D.

    dr i ver

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “i”

Lời giải chi tiết :

p i lot /ˈpaɪ.lət/

pol i ce /pəˈliːs/

sc i ence /ˈsaɪ.əns/

dr i ver /ˈdraɪ.vər/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /i:/, các phương án còn lại phát âm /aɪ/.

Chọn B

Câu 1.2
  • A.

    l a ne

  • B.

    b a gs

  • C.

    celebr a te

  • D.

    accommod a tion

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “a”

Lời giải chi tiết :

l a ne /leɪn/

b a gs /bæɡ/

celebr a te /ˈsel.ə.breɪt/

accommod a tion /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.

Chọn B

Câu 1.3
  • A.

    langua ge

  • B.

    messa ge

  • C.

    mass age

  • D.

    villa ge

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “ge”

Lời giải chi tiết :

langua ge /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/

messa ge /ˈmes.ɪdʒ/

mass age /ˈmæs.ɑːʒ/

villa ge /ˈvɪl.ɪdʒ/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʒ/, các phương án còn lại phát âm /dʒ/.

Chọn C

Câu 2 :

Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

Câu 2.1
  • A.

    architect

  • B.

    mechanic

  • C.

    firefighter

  • D.

    secretary

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

architect /ˈɑː.kɪ.tekt/

mechanic /məˈkæn.ɪk/

firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/

secretary /ˈsek.rə.tər.i/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn B

Câu 2.2
  • A.

    accommodation

  • B.

    celebrate

  • C.

    rainy

  • D.

    motorbike

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

accommodation /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/

celebrate /ˈsel.ə.breɪt/

rainy /ˈreɪ.ni/

motorbike /ˈməʊ.tə.baɪk/

Phương án A có trọng âm 4, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn A

Câu 3 :

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

Câu 3.1

The football match starts at 7.30 tomorrow morning. Remember to come __________.

  • A.

    on time

  • B.

    at time

  • C.

    with time

  • D.

    of time

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm từ

Lời giải chi tiết :

Cụm từ “on time” (đúng giờ)

The football match starts at 7.30 tomorrow morning. Remember to come on time .

(Trận đấu bóng đá bắt đầu lúc 7h30 sáng mai. Nhớ đến đúng giờ.)

Chọn A

Câu 3.2

She goes to the office in the morning. She works a __________ job.

  • A.

    eight-to-five

  • B.

    nine-to-five

  • C.

    four-to-six

  • D.

    nine-to-six

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

eight-to-five: tám đến năm

nine-to-five: chín đến năm

four-to-six: bốn đến sáu

nine-to-six: chín đến sáu

=> nine to five job: công việc giờ hành chính

She goes to the office in the morning. She works a nine-to-five job.

(Cô ấy đi đến văn phòng vào buổi sáng. Cô ấy làm công việc giờ hành chính.)

Chọn B

Câu 3.3

I am driving. I __________ you later.

  • A.

    am calling

  • B.

    won’t call

  • C.

    will call

  • D.

    call

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

- Thì tương lai đơn chỉ quyết định đưa ra trong lúc nói.

- Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể)

I am driving. I will call you later.

(Tôi đang lái xe. Tôi sẽ gọi cho bạn sau.)

Chọn C

Câu 3.4

We ________ a Maths lesson tomorrow morning.

  • A.

    have

  • B.

    are going to have

  • C.

    are having

  • D.

    am having

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai

Lời giải chi tiết :

- Dấu hiệu nhận biết “tomorrow morning” (sáng mai) .

- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, thường có thời gian cụ thể trong tương lai.

- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/ are + Ving.

have (v): có

We are having a Maths lesson tomorrow morning.

(Chúng tôi có tiết học Toán vào sáng mai.)

Chọn C

Câu 3.5

There are not usually ________ for bikers in Vietnam.

  • A.

    bike lane

  • B.

    bus station

  • C.

    car park

  • D.

    train station

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

bike lane (n): làn xe đạp

bus station (n): trạm xe buýt

car park (n): bãi đỗ xe hơi

train station (n): trạm xe lửa

There are not usually bike lane for bikers in Vietnam.

(Ở Việt Nam thường không có làn đường dành cho xe đạp.)

Chọn A

Câu 3.6

People say we should not go hiking on _______ days. We may get wet.

  • A.

    cloudy

  • B.

    sunny

  • C.

    rainy

  • D.

    warm

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

cloudy (adj): nhiều mây

sunny (adj): nhiều năng

rainy (adj): có mưa

warm (adj): ấm

People say we should not go hiking on rainy days. We may get wet.

(Mọi người nói rằng chúng ta không nên đi leo núi vào những ngày mưa. Chúng ta có thể bị ướt.)

Chọn C

Câu 3.7

In many Asian countries, you have to __________ your shoes if you want to visit someone’s home.

  • A.

    take off

  • B.

    take on

  • C.

    taking off

  • D.

    to take off

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải chi tiết :

Sau “have to” (phải) cần một động từ ở dạng nguyên thể.

“take off”: cởi ra

In many Asian countries, you have to take off your shoes if you want to visit someone’s home.

(Ở nhiều nước châu Á, bạn phải cởi giày nếu muốn đến thăm nhà ai đó.)

Chọn A

Câu 3.8

__________ is the language that a person learns from earliest childhood.

  • A.

    Foreign language

  • B.

    Ethnic language

  • C.

    Native language

  • D.

    Nation language

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Foreign language: ngôn ngữ nước ngoài

Ethnic language: ngôn ngữ dân tộc

Native language: ngôn ngữ bản địa

Nation language: ngôn ngữ quốc gia

Native language is the language that a person learns from earliest childhood.

(Ngôn ngữ bản địa là ngôn ngữ mà một người học từ thời thơ ấu sớm nhất.)

Chọn C

Câu 3.9

“What is your favourite __________?” - “It’s Google. I use it to check information.”

  • A.

    search engine

  • B.

    email

  • C.

    social network

  • D.

    smartphone

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

search engine (n): công cụ tìm kiếm

email (n): thư điện tử

social network (n): mạng xã hội

smartphone (n): điện thoại thông minh

“What is your favourite search engine ?”- “It’s Google. I use it to check information.”

(“Công cụ tìm kiếm yêu thích của bạn là gì?” - “Đó là Google. Tôi dùng nó để kiểm tra thông tin.”)

Chọn A

Câu 3.10

“________________________?” - “I do judo in my free time.”

  • A.

    Are you interested in sports?

  • B.

    What do you do in your free time?

  • C.

    What did you do when you were younger?

  • D.

    Are you a sports fanatic?

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Are you interested in sports?

(Bạn có thích thể thao không?)

B. What do you do in your free time?

(Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi?)

C. What did you do when you were younger?

(Bạn đã làm gì khi còn nhỏ?)

D. Are you a sports fanatic?

(Bạn có phải là người đam mê thể thao không?)

What do you do in your free time? ” - “I do judo in my free time.”

("Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?" - “Tôi tập judo trong thời gian rảnh.”)

Chọn B

Câu 4 :

Write the correct forms of the words in brackets.

16. My father is a CEO. He has a lot of

to help him with work. (ASSIST)

Đáp án:

16. My father is a CEO. He has a lot of

to help him with work. (ASSIST)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Lời giải chi tiết :

16.

Sau lượng từ “a lot of” (nhiều) cần một danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

assist (v): phụ tá  => assistants (n): trợ lý

My father is a CEO. He has a lot of assistants to help him with work.

(Cha tôi là một CEO. Ông ấy có rất nhiều trợ lý để hỗ trợ ông ấy trong công việc.)

Đáp án: assistants

17. My work everyday is so tiring but I don’t want to quit. I don’t want to be

. (EMPLOY)

Đáp án:

17. My work everyday is so tiring but I don’t want to quit. I don’t want to be

. (EMPLOY)

Lời giải chi tiết :

17.

Sau động từ tobe “be” cần một tính từ.

employ (v): tuyển dụng => unemployed (adj): thất nghiệp

My work everyday is so tiring but I don’t want to quit. I don’t want to be unemployed .

(Công việc của tôi hàng ngày rất mệt mỏi nhưng tôi không muốn nghỉ việc. Tôi không muốn thất nghiệp.)

Đáp án: unemployed

18. Driving is very dangerous in the

weather. (FOG)

Đáp án:

18. Driving is very dangerous in the

weather. (FOG)

Lời giải chi tiết :

18.

Trước danh từ “weather” (thời tiết) cần một tính từ.

fog (n): sương mù  => foggy (adj): có sương mù

Driving is very dangerous in the foggy weather.

(Lái xe rất nguy hiểm trong thời tiết sương mù.)

Đáp án: foggy

19. We're having the party in the garden, so I hope it'll be

. (SUN)

Đáp án:

19. We're having the party in the garden, so I hope it'll be

. (SUN)

Lời giải chi tiết :

19.

Sau động từ tobe “be” cần một tính từ.

sun (n): mặt trời  => sunny (adj): có nắng

We're having the party in the garden, so I hope it'll be sunny .

(Chúng tôi tổ chức tiệc trong vườn, vì vậy tôi hy vọng trời sẽ nắng.)

Đáp án: sunny

20. These people are

. They don’t go to school and they cannot read or write. (LITERATE)

Đáp án:

20. These people are

. They don’t go to school and they cannot read or write. (LITERATE)

Lời giải chi tiết :

20.

Sau động từ tobe “are” cần một tính từ.

litterate (adj): biết chữ  => illiterate (adj): không biết chữ

These people are illiterate . They don’t go to school and they cannot read or write.

(Những người này mù chữ. Họ không đi học và họ không thể đọc hoặc viết.)

Đáp án: illiterate

Câu 5 :

Listen and choose the correct option.

Câu 5.1

They're going to arrive in Glasgow at __________ p.m.

  • A.

    10:45

  • B.

    22:45

  • C.

    Maths

  • D.

    Biology

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

Họ sẽ đến Glasgow lúc __________ p.m.

A. 10:45

B. 22:45

C. Toán

D. Sinh học

Thông tin: We're due to arrive in Glasgow at 10:45 p.m .

(Chúng tôi sẽ đến Glasgow lúc 10:45 tối.)

Chọn A

Câu 5.2

The weather in London is _________.

  • A.

    hot

  • B.

    rainy

  • C.

    cloudy

  • D.

    foggy

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

Thời tiết ở London thì _________.

A. nóng

B. mưa

C. nhiều mây

D. sương mù

Thông tin: The foggy weather in London is not going to delay us at all,

(Thời tiết sương mù ở London sẽ không làm chúng ta chậm trễ chút nào,)

Chọn D

Câu 5.3

The weather in the north of Carlisle is _________.

  • A.

    foggy

  • B.

    windy

  • C.

    sunny

  • D.

    sunny

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Thời tiết ở phía bắc Carlisle là _________.

A. sương mù

B. gió

C. nắng

D. tốt

Thông tin: We may need to slow down when it starts getting windy north of Carlisle.

(Chúng ta có thể cần giảm tốc độ khi trời bắt đầu có gió ở phía bắc Carlisle.)

Chọn B

Câu 5.4

In the summer of 1976, the weather was ________ everyday for weeks.

  • A.

    hot

  • B.

    cloudy

  • C.

    sunny

  • D.

    rainy

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Vào mùa hè năm 1976, thời tiết ___ hàng ngày trong nhiều tuần.

A. nóng

B. nhiều mây

C. nắng

D. mưa

Thông tin: It was sunny every day for weeks, and we were out all day every day.

(Trời nắng mỗi ngày trong nhiều tuần, và chúng tôi ra ngoài cả ngày mỗi ngày.)

Chọn C

Câu 5.5

That year, the children spent the whole summer in the __________.

  • A.

    park

  • B.

    picnic

  • C.

    camp

  • D.

    beach

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Năm đó, bọn trẻ đã dành cả mùa hè ở __________.

A. công viên

B. dã ngoại

C. cắm trại

D. bãi biển

Thông tin: The children spent the whole summer in the park .

(Những đứa trẻ đã dành cả mùa hè trong công viên.)

Chọn A

Câu 6 :

Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) for each of the following questions.

Part-time Jobs for Children

In Britain, children can have a part-time job when they are thirteen. A lot of teenagers work in the evenings or at weekends as assistants at some shops, or in restaurants and fast-food places. Others choose to deliver newspapers before they go to school in the morning. Girls often find work as babysitters for busy parents. In Westminster Secondary school near London, sixty percent of students say that they have a part-time job. Most say that they use the money from their jobs to buy new clothes and CDs or comic books. Part-time jobs are often hard and not very exciting. Most part-time jobs don’t get much money, but children can get important work experience and learn many things about the world.

Câu 6.1

At what age children can have a job in Britain?

  • A.

    13

  • B.

    14

  • C.

    12

  • D.

    15

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đọc hiểu

Lời giải chi tiết :

Ở tuổi nào trẻ em có thể có một công việc ở Anh?

A. 13

B. 14

C. 12

D. 15

Thông tin: In Britain, children can have a part-time job when they are thirteen .

(Ở Anh, trẻ em có thể có một công việc bán thời gian khi chúng mười ba tuổi.)

Chọn A

Câu 6.2

Where can children work as assistants?

  • A.

    airport

  • B.

    police station

  • C.

    restaurant

  • D.

    hospital

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Trẻ em có thể làm trợ lý ở đâu?

A. sân bay

B. đồn cảnh sát

C. nhà hàng

D. bệnh viện

Thông tin: A lot of teenagers work in the evenings or at weekends as assistants at some shops, or in restaurants and fast-food places.

(Rất nhiều thanh thiếu niên làm việc vào buổi tối hoặc cuối tuần với vai trò trợ lý tại một số cửa hàng, nhà hàng và cửa hàng thức ăn nhanh)

Chọn C

Câu 6.3

How many students at Westminster Secondary school have a part-time job?

  • A.

    60%

  • B.

    66%

  • C.

    16%

  • D.

    50%

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Có bao nhiêu học sinh tại trường Trung học Westminster có việc làm thêm?

A. 60%

B. 66%

C. 16%

D. 50%

Thông tin: In Westminster Secondary school near London, sixty percent of students say that they have a part-time job.

(Ở trường trung học Westminster gần London, 60% học sinh nói rằng họ có một công việc bán thời gian.)

Chọn A

Câu 6.4

What do students usually spend their money on?

  • A.

    games

  • B.

    cosmetics

  • C.

    toys

  • D.

    clothes

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

Sinh viên thường tiêu tiền vào việc gì?

A. trò chơi

B. mỹ phẩm

C. đồ chơi

D. quần áo

Thông tin: Most say that they use the money from their jobs to buy new clothes and CDs or comic books.

(Hầu hết nói rằng họ sử dụng tiền từ công việc của mình để mua quần áo mới và đĩa CD hoặc truyện tranh.)

Chọn D

Câu 6.5

What can children get from part-time work?

  • A.

    books

  • B.

    work experience

  • C.

    excitement

  • D.

    a lot of money

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Trẻ em có thể nhận được gì từ công việc bán thời gian?

A. sách

B. kinh nghiệm làm việc

C. hứng thú

D. rất nhiều tiền

Thông tin: Most part-time jobs don’t get much money, but children can get important work experience and learn many things about the world.

(Hầu hết các công việc bán thời gian không kiếm được nhiều tiền, nhưng trẻ em có thể có được kinh nghiệm làm việc quan trọng và học hỏi nhiều điều về thế giới.)

Chọn B

Câu 7 :

Read the passage and choose the best answer to fill in each blank.

Edinburgh

A visit to Scotland often begins in Edinburgh, ( 31 ) _______ capital city of Scotland. Edinburgh is an old city with many important and interesting buildings. ( 32 ) _______ London, Edinburgh is the second city for visitors in Britain every year.

Edinburgh is a hilly city, ( 33 ) _______ it is a good city to visit on foot. You can look at the shops on the Royal Mile of Princes Street in the New Town. Some shops sell the famous Scottish tartans and you can see the name of the family which ( 34 ) _______ with each tartan. Near Princes Street is Charlotte Square, which is very beautiful. There is also the National Gallery of Scotland, with pictures from Scotland and from many other countries too.

In August, you ( 35 ) _______ visit the Edinburgh Festival, the biggest arts festival in the world, in autumn, with hundreds of different things to do and see.

Câu 7.1
  • A.

    a

  • B.

    an

  • C.

    the

  • D.

    x

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

Mạo từ “the” đứng trước một đối tượng đã xác định cụ thể và duy nhất.

=> the capital: thủ đô

A visit to Scotland often begins in Edinburgh, the capital city of Scotland.

(Một chuyến viếng thăm Scotland thường bắt đầu ở Edinburgh, thủ đô của Scotland.)

Chọn C

Câu 7.2
  • A.

    Before

  • B.

    After

  • C.

    With

  • D.

    Next

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Before: trước khi

After: sau khi

With: với

Next: kế tiếp

After London, Edinburgh is the second city for visitors in Britain every year.

(Sau London, Edinburgh là thành phố đón du khách thứ hai ở Anh hàng năm.)

Chọn B

Câu 7.3
  • A.

    but

  • B.

    and

  • C.

    so

  • D.

    or

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

but: nhưng

and: và

so: vì vậy

or: hoặc

Edinburgh is a hilly city, but it is a good city to visit on foot.

(Edinburgh là một thành phố nhiều đồi núi, nhưng đây là một thành phố tốt để đi bộ tham quan.)

Chọn A

Câu 7.4
  • A.

    walks

  • B.

    runs

  • C.

    jogs

  • D.

    goes

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

walks (v): đi bộ

runs (v): chạy

jogs (v): đi bộ nhanh

goes (v): đi

Cụm từ “go with”: đi kèm với

Some shops sell the famous Scottish tartans and you can see the name of the family which goes with each tartan.

(Một số cửa hàng bán những tấm tartan nổi tiếng của Scotland và bạn có thể thấy tên của gia đình đi kèm với mỗi tấm tartan.)

Chọn D

Câu 7.5
  • A.

    must

  • B.

    will

  • C.

    can

  • D.

    have to

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

must: phải

will: sẽ

can: có thể

have to: phải

In August, you can visit the Edinburgh Festival,

(Vào tháng 8, bạn có thể tham quan Lễ hội Edinburgh,)

Chọn C

Câu 8 :

Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words.

36. mom / angry / do / don’t / If / my /, / be / I / will / housework / very / the

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

36.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 ở dạng phủ định chủ ngữ số nhiều “I” (tôi) : If + S + don’t + Vo, S + will + Vo (nguyên thể).

do (v): làm

Đáp án: If I don’t do the housework, my mom will be very angry.

(Nếu tôi không làm việc nhà, mẹ tôi sẽ rất tức giận.)

37. up / wants / when / he / police / Kevin / to / a/ become / officer / grows

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

37.

- Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc có thật ở hiện tại.

- Cấu trúc thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít “Kevin” ở dạng khẳng định: S + Vs/es.

want (v): muốn

grow (v): lớn

- Sau động từ “want” (muốn) cần một động từ ở dạng TO V.

Đáp án: Kevin wants to become a police officer when he grows up.

(Kevin muốn trở thành cảnh sát khi lớn lên.)

38. to / wear / work / time / You / on / and / a / go / have / to / uniform

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “have to”

Lời giải chi tiết :

38.

- Cấu trúc viết câu với “have to” (phải) chủ ngữ số nhiều “you” (bạn) ở dạng khẳng định: S + have to + Vo (nguyên thể)

go (v): đi

wear (v): mặc

Đáp án: You have to go to work on time and wear a uniform.

(Bạn phải đi làm đúng giờ và mặc đồng phục.)

39. at/ We/ going/ get on/ to/ a bus/ are/ 8:00/.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần

Lời giải chi tiết :

39.

- Thì tương lai gần diễn tả một việc có khả năng xảy ra trong tương lai, một lịch trình lên kế hoạch sẵn.

- Cấu trúc thì tương lai gần ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “we” (chúng tôi) : S + are + going to + Vo (nguyên thể).

get on (v): lên xe

Đáp án: We are going to get on a bus at 8:00.

(Chúng tôi sẽ lên xe buýt lúc 8:00.)

40. They/ in front of/ are/ the/ sitting/ bike lane/.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

40.

- Thì hiện tại tiếp diễn diển tả hành động đang xảy ra trong lúc nói.

- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “they” (họ) : S + are + V-ing.

sit (v): ngồi

Đáp án: They are sitting in front of the bike lane.

(Họ đang ngồi trước làn đường dành cho xe đạp.)


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 3
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 4
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 5
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 6
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 7
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 8
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 1
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 2
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 3
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 4
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 5