Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 1 — Không quảng cáo

Đề thi toán 10, đề kiểm tra toán 10 chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kì 1 Toán 10 - Chân trời sáng tạo


Đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 1

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. (forall x in mathbb{R},,x le {x^2}) B. (forall x in mathbb{R},,,left| x right| < 3 Leftrightarrow x < 3) C. (forall n in mathbb{N},,,{n^2} + 1)chia hết cho 3 D. (exists a in mathbb{Q},,{a^2} = 2)

Đề bài

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm – 30 câu)

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. xR,xx2 B. xR,|x|<3x<3

C. nN,n2+1chia hết cho 3 D. aQ,a2=2

Câu 2: Cho mệnh đề “xR,x2x+2023<0”. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho?

A. xR,x2x+20230 B. xR,x2x+2023<0

C. xR,x2x+20230 D. xR,x2x+2023>0

Câu 3: Cho A={1,2,3}.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:

A. A B. 1A C. {1,2}A D. {3}A

Câu 4: Các phần tử của tập hợp A={xR:2x25x+3=0}

A. A={0} B. A={1} C. A={32} D. A={1;32}

Câu 5: Cho tập hợp A={2,1,2,3,4}, B={xN:x24=0}. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. AB={2} B. AB={2,2} C. AB=B D. AB={1,3,4}

Câu 6: Biểu diễn trên trục số các tập hợp [4,3][2,1] là hình nào dưới đây.

A.

B.

C.

D.

Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình x+2y<4 là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. (0;0) B. (0;0) C. (4;2) D. (1;1)

Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình {2x5y1>02x+y+5>0x+y+1<0?

A. (0;0) B. (1;0) C. (0;2) D. (0;2)

Câu 9: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây :  2  4  2  1  3  5  1  1  2  3 1  2  2  3  4  1  1  2  3  4. Kích thước mẫu là bao nhiêu?

A. 5 B. 20 C. 4 D. 100

Câu 10: Thống kê điểm thi môn toán trong một kỳ thi của 400 HS. Người ta thấy có 80 bài được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị xi=7là bao nhiêu?

A. 80% B. 36% C. 20% D. 10%

Câu 11: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Cộng

Số học sinh

2

3

7

18

3

2

4

1

40

Số trung bình là?

A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9

Câu 12: Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời đúng sau đây. Độ lệch chuẩn là :

A. Bình phương của phương sai B. Một nửa của phương sai

C. Căn bậc hai của phương sai D. Không phải là các công thức trên.

Câu 13: 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau:

Điểm (x)

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số (n )

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

Số trung vị của bảng trên là :

A. 14,23 B. 15,28 C. 15,50 D. 16,50

Câu 14: 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là 20) . Kết quả cho trong bảng sau:

Điểm (x)

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số (n )

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

Phương sai là:

A. 17,7 B. 15 C. 16 D. 15,50

Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y=3x12x2.

A. D=R B. D=(1;+) C. D=R{1} D. D=[1;+)

Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y=2x+x+2x.

A. D=[2;2]. B. D=(2;2){0}. C. D=[2;2]{0}. D. D=R.

Câu 17: Cho hàm số y=f(x)=|5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(1)=5 B. f(2)=10 C. f(2)=10 D. f(15)=1

Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=x24x+4x.

A. A(2;0) B. B(3;3) C. C(1;1) D. D(1;3)

Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2x+2 là:

A. – 4 B. – 3 C. – 2 D. - 1

Câu 20: Cho hàm số y=2x2+6x+3 có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là:

A. x=32 B. x=23 C. x=2 D. x=2

Câu 21: Giá trị của cos60o+sin30o bằng bao nhiêu?

A. 32 B. 3 C. 33 D. 1

Câu 22: Tam giác ABCa=8,c=3,ˆB=600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?

A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.

Câu 23: Cho tam giác ABC có a2=b2+c2bc. Số đo góc A là

A. 30 B. 60 C. 45 D. 90

Câu 24: Cho tam giác ABC có góc ^BAC=60 và cạnh BC=3. Tính bán kính của đường

tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. R=4 B. R=1 C. R=2 D. R=3

Câu 25: Chọn phát biểu sai:

A. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB=kBC,k0

B. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AC=kBC,k0

C. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB=kAC,k0

D. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB=kAC

Câu 26: Tính tổng MN+PQ+RN+NP+QR

A. MR. B. MN. C. PR. D. MP.

Câu 27: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. OAOB=CD. B. OBOC=ODOA.

C. ABAD=DB. D. BCBA=DCDA.

Câu 28: Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.

A. AG=32(AB+AC) B. AG=13(AB+AC) C. AG=23(AB+AC) D. AG=13(AB+AC)

Câu 29: Cho tam giác ABC đều cạnh 4 cm. Giá trị của tích vô hướng AB.BC.

A. 8 B. – 8 C. 4 D. - 4

Câu 30: Cho tam giác ABC. H là trung điểm của BC. Tính |CAHC|.

A. |CAHC|=a2. B. |CAHC|=3a2. C. |CAHC|=23a3. D. |CAHC|=a72.

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: 592203) Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn giỏi Toán, 15 bạn giỏi Lý, và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán, vừa giỏi Lý?

Câu 2: 592204) Cho hàm số bậc hai y=ax2+bx+c có f(0) = 1, f(1) = 4, f(2) = 5.

a. Hãy xác định các hệ số a, b, c.

b. Xác định tập giá trị, lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

Câu 3: 592205) Một máy bay trực thăng A quan sát hai tàu B và C cách trực thăng 23,8 km và C cách trực thăng 31,9 km. Góc nhìn BACtừ trực thăng đến hai thuyền là 83,6 độ. Hỏi hai chiếc tàu cách nhau bao xa và độ cao của máy bay so với mặt nước biển là bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.

Câu 4. 592206) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, BN, CP. Chứng minh

a. AM+BN+CP=0

b. AP+BM=12AC

----- HẾT -----

Lời giải

HƯỚNG DẪN  CHI TIẾT

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm – 30 câu)

1.C

2.C

3.D

4.D

5.A

6.B

7.C

8.C

9.B

10.C

11.A

12.C

13.C

14.C

15.C

16.C

17.D

18.A

19.D

20.A

21.D

22.C

23.B

24.B

25.D

26.B

27.B

28.D

29.B

30.D

Câu 1 (TH):

Phương pháp:

Mệnh đề chưa biến sai khi tìm được ít nhất 1 giá trị không thỏa mãn.

Cách giải:

Dùng phương pháp loại trừ

A sai khi x=12, B sai vì x = -4 không thỏa mãn, D sai do a=2không là số hữu tỉ

Chọn C.

Câu 2 (TH):

Phương pháp:

Phủ định của , phủ định của < là

Cách giải:

Phủ định của  xR,x2x+2023<0xR,x2x+20230.

Chọn C.

Câu 3 (NB):

Phương pháp:

Kí hiệu để chỉ phần tử thuộc tập hợp.

Kí hiệu để chỉ tập hợp là tập hợp con của 1 tập hợp.

Cách giải:

D sai do {3}là 1 tập hợp nên ta không dùng kí hiệu .

Chọn D.

Câu 4 (TH):

Phương pháp:

phương trình 2x25x+3=0 và đối chiếu điều kiện của x

Cách giải:

2x25x+3=0[x=32Rx=1RA={1;32}

Chọn D.

Câu 5 (TH):

Phương pháp:

Áp dụng định nghĩa tìm các phép toán trên tập hợp.

Cách giải:

B={xN:x24=0}={2}AB={2}

Chọn A.

Câu 6 (TH): -

Phương pháp:

Biểu diễn các tập hợp trên trục số và áp dụng định nghĩa các phép toán trên tập hợp.

Cách giải:

Chọn B.

Câu 7 (NB):

Phương pháp:

Thay tọa độ các điểm vào bất phương trình và kiểm tra tính đúng sai.

Cách giải:

Vì 4 + 2.2=8 > 4 nên (4;2) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x+2y<4.

Chọn C.

Câu 8 (TH):

Phương pháp:

Thay tọa độ các điểm vào bất phương trình và kiểm tra tính đúng sai

Cách giải:

(0;2)thỏa mãn cả 3 phương trình nên (0;2) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình.

Chọn C.

Câu 9 (NB):

Phương pháp:

Kích thước mẫu là số phần tử của 1 mẫu số liệu

Cách giải:

Có tất cả 20 mẫu số liệu thống kê nên kích thước mẫu bằng 20.

Chọn B.

Câu 10 (TH):

Phương pháp:

Tần suất ficủa giá trị xi là tỉ số giữa tần số n và kích thước mẫu N có công thức fi=nN.

Cách giải:

fi=80400=0,2=20%

Chọn C.

Câu 11 (TH):

Phương pháp:

Số trung bình là ¯x=x1+x2+x3+...+xnn

Cách giải:

¯x=3.2+4.3+5.7+6.18+7.3+8.2+9.4+10.140=6,1

Chọn A.

Câu 12 (TH):

Phương pháp:

Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai

Cách giải:

Chọn C.

Câu 13 (TH):

Phương pháp:

Dùng MTCT để tính

Cách giải:

Chọn C.

Câu 14 (TH):

Phương pháp:

Dùng MTCT để tính

Cách giải:

Chọn C.

Câu 15 (NB):

Phương pháp:

Hàm phân thức xác định khi mẫu thức khác 0.

Cách giải:

ĐKXĐ: 2x20x1.

Vậy TXĐ của hàm số là D=R{1}.

Chọn C.

Câu 16 (TH):

Phương pháp:

Căn bậc 2 xác định khi biểu thức trong căn không âm.

Cách giải:

TXĐ của hàm số: {2x0x+20x0{2x2x0

Vậy TXĐ của hàm số là D=[2;2]{0}

Chọn A.

Câu 17 (NB):

Phương pháp:

Tính giá trị hàm số tại 1 điểm.

Cách giải:

f(1)=|5.(1)|=5f(2)=|5.2|=10f(2)=|5.(2)|=10f(15)=|5.15|=1

Vậy đáp án D sai.

Chọn D.

Câu 18 (TH):

Phương pháp:

Thay tọa độ các điểm ở các đáp án vào hàm số. Điểm nào thỏa mãn hàm số thì sẽ thuộc đồ thị hàm số.

Cách giải:

Thay tọa độ điểm A(2;0) vào hàm số: 0=224.2+42 (đúng) nên A thuộc đồ thị hàm số.

Chọn A.

Câu 19 (VD):

Phương pháp:

Phân tích biêu thức về dạng có hằng đẳng thức

Cách giải:

D=[2;+)

y=x2x+2=x+22x+2+11=(x+21)211 khi x = -1

Chọn D.

Câu 20 (NB):

Phương pháp:

Trục đối xứng của hàm số bậc hai y=ax2+bx+cx=b2a

Cách giải:

y=2x2+6x+3 có a = 2, b = 6, c = 3 nên trục đối xứng x=62.2=32

Chọn A.

Câu 21 (NB):

Phương pháp:

Dùng bảng các giá trị lượng giác đặc biệt.

Cách giải:

cos60o+sin30o=12+12=1

Chọn D.

Câu 22 (NB):

Phương pháp:

Dùng định lý cosin b2=a2+c22ac.cosB

Cách giải:

b2=a2+c22ac.cosB=82+322.3.8.cos60=49b=7

Chọn C.

Câu 23 (TH):

Phương pháp:

Dùng định lý cosin cosA=b2+c2a22bc

Cách giải:

cosA=b2+c2a22bc=b2+c2(b2+c2bc)2bc=12A=600

Chọn B.

Phương pháp:

Dùng định lý sin:  asinA=bsinB=csinC=2R

Cách giải:

asinA=2R3sin60=2RR=1

Chọn B.

Câu 25 (NB):

Phương pháp:

Dùng định lý về 3 điểm thẳng hàng.

Cách giải:

D sai do khi k = 0 thì AB=0

Chọn D.

Câu 26 (TH):

Phương pháp:

Dùng quy tắc cộng, trừ hai vecto

Cách giải:

MN+PQ+RN+NP+QR=MN+NP+PQ+QR+RN=MP+PR+RN=MR+RN=MN

Chọn B.

Câu 27 (VD):

Phương pháp:

Dùng quy tắc cộng, trừ hai vecto

Cách giải:

OBOC=CB,ODOA=ADCB,ADlà 2 vecto ngược hướng nên B sai

Chọn B.

Câu 28 (VD):

Phương pháp:

Nếu M là trung điểm của AB thì với mọi điểm O là luôn có OA+OB=2OM

Cách giải:

Gọi M là trung điểm của AC khi đó AB+AC=2AM. Do G là trọng tâm tam giác ABC nên AG=23AM. Suy ra AG=23.12(AB+AC)=13(AB+AC)

Chọn D.

Phương pháp:

a.b=|a|.|b|.cos(a,b)

Cách giải:

AB.BC=|AB|.|BC|.cos(AB,BC)=4.4.cos120=8

Chọn B.

Câu 30 (VD):

Phương pháp:

Cách giải:

Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ACHD là hình bình hành

AHBD là hình chữ nhật.

|CAHC|=|CA+CH|=|CD|=CD.

Ta có CD=BD2+BC2=AH2+BC2=3a24+a2=a72.

Chọn D.

II. Phần tự luận (4 điểm)

Câu 1 (VD):

Phương pháp:

Dùng các phép toán trên tập hợp

Cách giải:

Gọi tập hợp các học sinh giỏi Toán là A. Khi đó n(A)=10

Gọi tập hợp các học sinh giỏi Lý là B. Khi đó n(B)=15

Số học sinh học giỏi toán hoặc giỏi lý là n(AB) là 40 – 22=18 học sinh

Vậy số học sinh giỏi cả 2 môn Toán Lý là n(AB)=n(A)+n(B)n(AB)=10+1518=7

Vậy có tất cả 7 học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý.

Câu 2 (VD):

Phương pháp:

Tính giá trị của hàm số tại các điểm cho trước, lập hệ phương trình tìm a, b, c.

Cách giải:

a. Từ f(0) = 1, f(1) = 4, f(2) = 5 ta có hệ phương trình

{a.02+b.0+c=1a.12+b.1+c=4a.22+b.2+c=5{c=1a+b+1=44a+2b+1=5{c=1a=1b=4

Vậy hàm số có dạng y=x2+4x+1

b. y=x2+4x+1

Đỉnh S có tọa độ x=42.(1)=2, y=22+4.2+1=5

Vì hàm số có a = -1 < 0 nên ta có bảng biến thiên

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 khi x = 1.

Tập giá trị của hàm số là (,5]

Đồ thị:

Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của y=x2+4x+1là parabol (P) có:

Đỉnh S (2,5)

Trục đối xứng là x = 2

Bề lõm quay xuống

Cắt trục tung tại điểm (0,1)

Câu 3 (TH):

Phương pháp:

Dùng các định cosin, công thức diện tích tỏng tam giác.

Cách giải:

Ta có BC2=AB2+AC22AB.AC.cosA=23,82+31,922.23,8.31,9.cos83,6=1414,791

Suy ra BC37,61km

Gọi khoảng cách từ máy bay A đến mặt nước biển là d. Khi đó áp dụng công thức diện tích tam giác ta có

S=12.AB.AC.sinA=12.d.BCd=AB.AC.sinABC=23,8.31,9.sin83,637,6120,06

Vậy khoảng cách giữa hai tàu BC là 37,61km và độ cao của máy bay A so với mặt nước biển là 20,06km.

Câu 4 (VD):

Phương pháp:

Nếu M là trung điểm của AB thì với mọi điểm O là luôn có OA+OB=2OM

Cách giải:

a. Ta có AM=12(AC+AB),BN=12(BC+BA),CP=12(CA+CB) nên

AM+BN+CP=12(AC+AB)+12(BC+BA)+12(CA+CB)=12(AC+AB+BC+BA+CA+CB)=12.0=0(đpcm)

b. Vì P là trung điểm của AB nên AP=PB. Khi đó ta có AP+BM=PB+BM=PM.

Mà PM là đường trung bình trong tam giác ABC nên suy ra PM=12AC.

Suy ra AP+BM=12AC (đpcm).


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 9
Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 10
Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 3
Đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 1
Đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 2
Đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 3
Đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 4
Đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 5
Đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 6