Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 4 — Không quảng cáo

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 – Family and Friends


Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 4

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the available words. Reorder these words to have correct sentences.

Đề bài

I. Odd one out.

1.

A. egg

B. rice

C. meat

D. backpack

2.

A. baseball

B. sport

C. hockey

D. badminton

3.

A. living room

B. computer

C. phone

D. camera

4.

A. mango

B. fig

C. pear

D. twenty

II. Choose the correct answer.

1. I go to school _______ bike.

A. on

B. by

C. to

2. _______ Grandpa? – He’s in the kitchen.

A. Where

B. Where’s

C. Is

3. My sister _______ a lollipop.

A. have

B. haves

C. has

4. Is it under the seesaw? – No, it _______.

A. isn’t

B. is

C. not

III. Read and complete. Use the available words.

red            pet           lucky money         basketball        kind

1. My favorite sport is ________.

2. My ________ has a black nose and brown ears.

3. Viet Nam’s flag is _________ and yellow.

4. Be _______ to the cat.

5. We get ________ at Tet.

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. Dad/ in/ Is/ the/ living/ room

___________________________________________?

2. from/ am/ Korea/ I

___________________________________________.

3. hamster/ a/ good/ What

___________________________________________!

-------------------THE END-------------------

Đáp án

ĐÁP ÁN

I. Odd one out.

1. D

2. B

3. A

4. D

II. Choose the correct answer.

1. B

2. B

3. C

4. A

III. Read and complete. Use the available words.

1. basketball

2. pet

3. red

4. kind

5. lucky money

IV. Reorder these words to have correct sentences.

1. Is Dad in the living room?

2. I am from Korea.

3. What a good hamster!

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Odd one out.

(Chọn từ khác loại.)

1. D

egg (n): quả trứng

rice (n): cơm, gạo

meat (n): thịt

backpack (n): cái cặp

Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ đồ dùng, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ ăn.

2. B

baseball (n): môn bóng chày

sport (n): thể thao

hockey (n): môn khúc côn cầu

badminton (n): môn cầu lông

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ thể thao nói chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ những môn thể thao cụ thể.

3. A

living room (n): phòng khách

computer (n): máy vi tính

phone (n): điện thoại

camera (n): máy ảnh, máy quay

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một địa điểm trong ngôi nhà, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ dùng.

4. D

mango (n): quả xoài

fig (n): quả sung

pear (n): quả lê

twenty: số 20

Giải thích: Đáp án D là từ chỉ số, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các loại quả.

II. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1. B

Cấu trúc nói di chuyển bằng phương tiện gì:

S + go/goes + to + địa điểm + by + phương tiện.

I go to school by bike. (Tôi đến trường bằng xe đạp.)

2. B

Cấu trúc hỏi xem ai đó đang ở đâu:

Where’s/Where is + S?

Where’s Grandpa? – He’s in the kitchen.

(Ông đang ở đâu vậy? – Ông đang ở phòng bếp.)

3. C

“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính đi kèm trong câu cần phải chia.

My sister has a lollipop.

(Em gái của tôi có một cây kẹo mút.)

4. A

Is it under the seesaw? – No, it isn’t .

(Nó đang ở dưới cái bập bênh phải không? – Không phải?)

III. Read and complete. Use the available words.

(Đọc và hoàn thành. Dùng những từ cho sẵn.)

1. My favorite sport is basketball .

(Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng rổ.)

2. My pet has a black nose and brown ears.

(Thú cưng của tôi có cái mũi đen và đôi tai màu nâu.)

3. Viet Nam’s flag is red and yellow.

(Lá cờ của Việt Nam có màu đỏ và vàng.)

4. Be kind to the cat.

(Hãy nhẹ nhàng với chú mèo.)

5. We get lucky money at Tet.

(Chúng tôi nhận tiền mừng tuổi vào dịp Tết.)

IV. Reorder these words to have correct sentences

(Sắp xếp các từ thành những câu đúng.)

1. Is Dad in the living room? (Bố đang ở trong phòng khách đúng không?)

2. I am from Korea. (Tôi đến từ Hàn Quốc.)

3. What a good hamster! (Một chú chuột thật là đẹp!)


Cùng chủ đề:

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 4
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 5
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 1
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 2
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 3
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 4
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 5
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 - Family and Friends - Tin tức Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 - Family and Friends