Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 5
Look and complete the words. Choose the correct answer. Read and complete. Use the available words. Reorder these words to have correct sentences.
Đề bài
I. Look and complete the words.
II. Choose the correct answer.
1. _______ she in the kitchen?
A. Is
B. Are
C. Does
2. My ______ sport is basketball.
A. like
B. favorite
C. happy
3. I eat _______ for breakfast.
A. doll
B. boots
C. rice
4. _______ the ball? – It’s under the table.
A. What
B. Where’s
C. Where
III. Read and complete. Use the available words.
jacket have on toy bus |
1. I ________ two dolls.
2. I wear a ________.
3. I go to school by _______.
4. The clock is ______ the wall.
5. To he is a _______ from Viet Nam.
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. mother/ umbrella/ My/ an/ has/
___________________________________________.
2. kitchen/ Is/ Mom/ the/ in
___________________________________________?
3. in/ She/ dining/ is/ room/ the
___________________________________________.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
I. Look and complete the words.
1. kite |
2. motorbike |
3. soup |
4. mountains |
5. goal |
II. Choose the correct answer.
1. A |
2. B |
3. C |
4. B |
III. Read and complete. Use the available words.
1. have |
2. jacket |
3. bus |
4. on |
5. toy |
IV. Reorder these words to have correct sentences.
1. My mother has an umbrella.
2. Is Mom in the kitchen?
3. She is in the dining room.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and complete the words.
(Nhìn và hoàn thành các từ.)
1. kite (n): con diều
2. motorbike (n): xe máy
3. soup (n): súp/canh
4. mountains (n): những ngọn núi
5. goal (n): khung thành
II. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. A
Chủ ngữ “she” là ngôi thứ 3 số ít, động từ to be đi kèm phải là “is”.
Is she in the kitchen? (Cô ấy đang ở trong bếp à?)
2. B
like (v): thích
favorite (adj): yêu thích
happy (adj): vui vẻ, hạnh phúc
My favorite sport is basketball. (Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng rổ.)
3. C
doll (n): búp bê
boots (n): bốt, giày cao cổ
rice (n): cơm
I eat rice for breakfast. (Tôi ăn cơm và bữa sáng.)
4. B
Cấu trcus hỏi vị trí của đồ vật số ít:
Where’s/Where is + N?
Where’s the ball? – It’s under the table.
(Quả bóng ở đâu? – Nó ở dưới bàn.)
III. Read and complete. Use the available words.
(Đọc và hoàn thành. Dùng những từ cho sẵn.)
1. I have two dolls. (Tôi có 1 con búp bê.)
2. I wear a jacket . (Tôi mặc một cái áo khoác.)
3. I go to school by bus . (Tôi đến trường bằng xe buýt.)
4. The clock is on the wall. (Đồng hồ ở trên tường.)
5. To he is a toy from Viet Nam. (Tò he là một loại đồ chơi đến từ Việt Nam.)
IV. Reorder these words to have correct sentences
(Sắp xếp các từ thành những câu đúng.)
1. My mother has an umbrella. (Mẹ tôi có một cái ô.)
2. Is Mom in the kitchen? (Mẹ đang ở trong bếp à?)
3. She is in the dining room. (Bà ấy đang ở trong phòng ăn.)