Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 6 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - ILearn Smart World Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World


Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 6

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

I. Choose A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of following question. II. Choose A, B, C or D to indicate the word that differs from in the other three in the position of primary stress in each following sentence. III. Choose the best answer. IV. Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    th eatre

  • B.

    th an

  • C.

    th ink

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    cont e st

  • B.

    e xercise

  • C.

    e xpensive

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    g a me

  • B.

    g a teway

  • C.

    r a cket

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    gr ow

  • B.

    t ow el

  • C.

    f ou nd

Câu 2 :

Put the verbs in brackets in the correct form.

5. Refrigerators (be)

invented in 1834.

6. Space robot can (help)

scientists to explore other planets.

7. If there is no water, plants (die)

.

8.

you

on Mars in the future?

Câu 3 :

Choose the best option to complete each sentence.

Câu 3.1 :

9. When we go out, my dad always carries the _________ bag of all.

  • A.

    heavy

  • B.

    heavier

  • C.

    heaviest

Câu 3.2 :

10. I’m writing _________ poem. _________ poem is about 3Rs.

  • A.

    a/ The

  • B.

    a/ A

  • C.

    an/ The

Câu 3.3 :

11. Fansipan Peak is ________ than Son Tra Mountain.

  • A.

    more high

  • B.

    higher

  • C.

    highest

Câu 3.4 :

12. When you create new products from used materials, you are _________.

  • A.

    recycling

  • B.

    reducing

  • C.

    reusing

Câu 3.5 :

13. My home robot can _________ clothes for me.

  • A.

    plant

  • B.

    water

  • C.

    iron

Câu 3.6 :

14. When I have free time, I like to _________ the Internet.

  • A.

    go

  • B.

    surf

  • C.

    play

Câu 3.7 :

15. In the future, robots can work as a _________ to keep our house safe.

  • A.

    watch

  • B.

    guard

  • C.

    viewer

Câu 3.8 :

16. If you come to Vietnam, don’t forget to try its_________ street food.

  • A.

    tasty

  • B.

    easy

  • C.

    helpful

Câu 3.9 :

17. Oh no, these are my pencils. _________ are over there!

  • A.

    You

  • B.

    Your

  • C.

    Yours

Câu 3.10 :

18. Kate: How ___________ do you play computer games? - Nick: Two or three times a week.

  • A.

    often

  • B.

    many

  • C.

    long

Câu 4 :

Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C.

Recycling is beneficial. First, recycling means less trash, so it saves space in landfills. Second, if we use materials again, we can take fewer resources from the Earth. Third, recycling materials produce less pollution, so it helps to keep our environment clean.

So what can you do? Be sure to recycle everything you can at home and school. Always drop your used aluminum cans and plastic bottles in a recycling bin. Remember to put paper items like the newspaper, cereal boxes, and homework pages into the recycling bin, too. Besides, find creative ways to reuse old items before throwing them away.

Here are some fun facts about recycling. Old paper can be recycled around seven times. Glass is one of the best recycling materials. Clear glass can be recycled over and over again. In 2009, the United States recycled around 30% of all its waste and they found ways to recycle around 7 million tons of metals.

Câu 4.1 :

19. What is NOT a benefit of recycling?

  • A.

    It helps to protect the environment.

  • B.

    It saves the Earth’s resources.

  • C.

    It makes landfills safer places.

Câu 4.2 :

20. What can you drop in the recycling bin?

  • A.

    Glass bottles.

  • B.

    Paper worksheets.

  • C.

    Old cereal.

Câu 4.3 :

21. Which is the best recycling material?

  • A.

    Metal.

  • B.

    Old paper.

  • C.

    Glass.

Câu 4.4 :

22. What might be the best title for this reading passage?

  • A.

    All about recycling

  • B.

    Reuse – Reduce – Recycle

  • C.

    Advantages and disadvantages of recycling

Câu 5 :

Circle the correct option to complete each blank.

Havana is the capital, and also the largest city ( 23 ) ________ Cuba. Havana celebrated ( 24 ) _________ 500th birthday in 2019. There are amazing things to see and ( 25 ) ________ in this city. For example, you can visit the National Aquarium and the house of Fuster, a well-known artist in Cuba. He decided to turn his house and the entire ( 26 ) ________ into a work of art. Don’t forget to have fun with the street performers. You might even get a free dancing lesson from some local people. Food in Havana is great. Kids might love to try Coppelia Ice Cream and Cuban sandwich. For adults, don’t miss Mojitos and Bucanero Beer, and of course, coffee. It is delicious and a ( 27 ) ________ of daily life here.

Câu 5.1 :

23.

  • A.

    at

  • B.

    of

  • C.

    on

Câu 5.2 :

24.

  • A.

    its

  • B.

    his

  • C.

    her

Câu 5.3 :

25.

  • A.

    do

  • B.

    go

  • C.

    view

Câu 5.4 :

26.

  • A.

    neighbourhood

  • B.

    neighbour

  • C.

    area

Câu 5.5 :

27.

  • A.

    thing

  • B.

    piece

  • C.

    part

Câu 6 :

Rearrange the sentences. You cannot change the words.

28. There/ library/many/ the/ books/ are/ in/.

.

29. library/ loudly/ speak/ in/ don’t/ the/ .

.

30. car/ downtown/ An/ yesterday/ ,/ a / and/drove/ it/ rented.

.

31. might/ do/ you / control/ think / robots/ our world/ future/ in/ the/ ?

?

32. one/ largest/ The Mekong River/ of/ the/ the / rivers/ in / is/ world/ .

.

Câu 7 :

Listen to Kate and James talking about houses in the future. Tick ( 🗸 ) T (True) or F (False). You will listen TWICE.

Câu 7.1 :

33. James wants to live on another planet.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 7.2 :

34. James’ house will have fifteen rooms.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 7.3 :

35. James’ kitchen can give the smell of food.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 7.4 :

36. James’ robot might speak Martian’s language.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 8 :

Listen to Mr. Wilson talking about the Future City competition. Fill in each gap with ONE WORD OR A NUMBER. You will listen TWICE.

FUTURE CITY COMPETITION

Participants

- Grade 6th, 7th, and 8th students

- Compete in ( 37 )

teams

Topic

- Living on the ( 38 )

Products

- an essay

- a model of the city

- a ( 38 )

plan

- a presentation video

Prize

- a scholarship of ( 40 )

$

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    th eatre

  • B.

    th an

  • C.

    th ink

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Kiến thức: Cách phát âm “th”

Giải thích:

th eatre /ˈθɪətə(r)/

th an /ðən/

th ink /θɪŋk/

Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.

Chọn B

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    cont e st

  • B.

    e xercise

  • C.

    e xpensive

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

2.

Kiến thức: Cách phát âm “ch”

Giải thích:

cont e st /ˈkɒntest/

e xercise /ˈeksəsaɪz/

e xpensive /ɪkˈspensɪv/

Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /e/.

Chọn C

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    g a me

  • B.

    g a teway

  • C.

    r a cket

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

3.

Kiến thức: Cách phát âm “a”

Giải thích:

g a me /ɡeɪm/

g a teway /ˈɡeɪtweɪ/

r a cket /ˈrækɪt/

Phần gạch chân phương án C được phát âm là /æ/, còn lại phát âm là /eɪ/.

Chọn C

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    gr ow

  • B.

    t ow el

  • C.

    f ou nd

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4.

Kiến thức: Cách phát âm “ow” và “ou”

Giải thích:

gr ow /ɡrəʊ/

t ow el /ˈtaʊəl/

f ou nd /faʊnd/

Phần gạch chân phương án A được phát âm là /əʊ/, còn lại phát âm là /aʊ/.

Chọn A

Câu 2 :

Put the verbs in brackets in the correct form.

5. Refrigerators (be)

invented in 1834.

Đáp án:

5. Refrigerators (be)

invented in 1834.

Lời giải chi tiết :

5.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: “in 1834” (năm 1834) => chia thì quá khứ đơn

Câu bị động thì quá khứ đơn với động từ “be”: S số nhiều + were + P2

Refrigerators were invented in 1834.

(Tủ lạnh được phát minh vào năm 1834.)

Đáp án: were

6. Space robot can (help)

scientists to explore other planets.

Đáp án:

6. Space robot can (help)

scientists to explore other planets.

Lời giải chi tiết :

6.

Kiến thức: To V/ V_ing

Giải thích:

Cấu trúc: S + can + V nguyên thể: Ai đó có thể làm gì

Space robot can help scientists to explore other planets.

(Robot không gian có thể giúp các nhà khoa học khám phá các hành tinh khác.)

Đáp án: help

7. If there is no water, plants (die)

.

Đáp án:

7. If there is no water, plants (die)

.

Lời giải chi tiết :

7.

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể

Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

If there is no water, plants will die .

(Nếu không có nước, cây cối sẽ chết.)

Đáp án: will die

8.

you

on Mars in the future?

Đáp án:

8.

you

on Mars in the future?

Lời giải chi tiết :

8.

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: “in the future” (trong tương lai) => chia thì tương lai đơn

Diễn tả một hành động có thể sẽ xảy ra trong tương lai

Câu hỏi Yes/ No thì tương lai đơn: Will + S + V nguyên thể + …?

Will you live on Mars in the future?

(Bạn sẽ sống trên sao Hỏa trong tương lai chứ?)

Đáp án: Will - live

Câu 3 :

Choose the best option to complete each sentence.

Câu 3.1 :

9. When we go out, my dad always carries the _________ bag of all.

  • A.

    heavy

  • B.

    heavier

  • C.

    heaviest

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

9.

Kiến thức: So sánh nhất

Giải thích:

So sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj_est + N

When we go out, my dad always carries the heaviest bag of all.

(Khi chúng tôi ra ngoài, bố tôi luôn mang theo chiếc túi nặng nhất.)

Chọn C

Câu 3.2 :

10. I’m writing _________ poem. _________ poem is about 3Rs.

  • A.

    a/ The

  • B.

    a/ A

  • C.

    an/ The

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

10.

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

Lần đầu tiên nhắc đến danh từ “poem” (bài thơ) => dùng mạo từ chưa xác định “a/ an”

Chữ cái đầu là phụ âm “p” => dùng mạo từ “a”

Lần tiếp theo nhắc đến bài thơ dùng mạo từ xác định “the”

I’m writing a poem. The poem is about 3Rs.

(Tôi đang viết một bài thơ. Bài thơ nói về 3Rs.)

Chọn A

Câu 3.3 :

11. Fansipan Peak is ________ than Son Tra Mountain.

  • A.

    more high

  • B.

    higher

  • C.

    highest

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

11.

Kiến thức: So sánh hơn

Giải thích:

So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2

Fansipan Peak is higher than Son Tra Mountain.

(Đỉnh Fansipan cao hơn núi Sơn Trà.)

Chọn B

Câu 3.4 :

12. When you create new products from used materials, you are _________.

  • A.

    recycling

  • B.

    reducing

  • C.

    reusing

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

12.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

recycling (V_ing): tái chế

reducing (V_ing): giảm

reusing (V_ing): tái sử dụng

When you create new products from used materials, you are recycling .

(Khi bạn tạo ra các sản phẩm mới từ các vật liệu đã qua sử dụng, bạn đang tái chế.)

Chọn A

Câu 3.5 :

13. My home robot can _________ clothes for me.

  • A.

    plant

  • B.

    water

  • C.

    iron

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

13.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

plant (v): trồng (cây)

water (v): tưới nước

iron (v): là, ủi (quần áo)

My home robot can iron clothes for me.

(Robot nhà tôi có thể ủi quần áo cho tôi.)

Chọn C

Câu 3.6 :

14. When I have free time, I like to _________ the Internet.

  • A.

    go

  • B.

    surf

  • C.

    play

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

14.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

go (v): đi

surf (v): lướt

play (v): chơi

When I have free time, I like to surf the Internet.

(Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thích lướt mạng Internet.)

Chọn B

Câu 3.7 :

15. In the future, robots can work as a _________ to keep our house safe.

  • A.

    watch

  • B.

    guard

  • C.

    viewer

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

15.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

watch (n): đồng hồ đeo tay

guard (n): người bảo vệ

viewer (n): người xem

In the future, robots can work as a guard to keep our house safe.

(Trong tương lai, robot có thể hoạt động như một người bảo vệ để giữ nhà của chúng ta an toàn.)

Chọn B

Câu 3.8 :

16. If you come to Vietnam, don’t forget to try its_________ street food.

  • A.

    tasty

  • B.

    easy

  • C.

    helpful

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

16.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

tasty (adj): ngon

easy (adj): dễ

helpful (adj): hữu ích

If you come to Vietnam, don’t forget to try its tasty street food.

(Nếu bạn đến Việt Nam, đừng quên thử những món ăn đường phố ngon tuyệt.)

Chọn A

Câu 3.9 :

17. Oh no, these are my pencils. _________ are over there!

  • A.

    You

  • B.

    Your

  • C.

    Yours

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

17.

Kiến thức: Đại từ nhân xưng

Giải thích:

You : bạn => đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ

Your: của bạn => tính từ sở hữu luôn đi kèm danh từ ở phía sau

Yours: những thứ của bạn => đại từ sở hữu thay thế cho “tính từ sở hữu + danh từ” để tránh lặp lại danh từ => yours = your pencils: những cái (bút chì) của bạn

Oh no, these are my pencils. Yours are over there!

(Ồ không, đây là những cái bút chì của tôi. Những cái của bạn ở đằng kia!)

Chọn C

Câu 3.10 :

18. Kate: How ___________ do you play computer games? - Nick: Two or three times a week.

  • A.

    often

  • B.

    many

  • C.

    long

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

18.

Kiến thức: Câu hỏi với "how"

Giải thích:

often: thường => How often: thường xuyên như thế nào

many: nhiều => How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu

long: dài => How long: Bao lâu/ Dài bao nhiêu

Kate: How often do you play computer games? - Nick: Two or three times a week.

(Kate: Bạn có thường xuyên chơi game trên máy tính không? - Nick: Hai hoặc ba lần một tuần.)

Chọn A

Câu 4 :

Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C.

Recycling is beneficial. First, recycling means less trash, so it saves space in landfills. Second, if we use materials again, we can take fewer resources from the Earth. Third, recycling materials produce less pollution, so it helps to keep our environment clean.

So what can you do? Be sure to recycle everything you can at home and school. Always drop your used aluminum cans and plastic bottles in a recycling bin. Remember to put paper items like the newspaper, cereal boxes, and homework pages into the recycling bin, too. Besides, find creative ways to reuse old items before throwing them away.

Here are some fun facts about recycling. Old paper can be recycled around seven times. Glass is one of the best recycling materials. Clear glass can be recycled over and over again. In 2009, the United States recycled around 30% of all its waste and they found ways to recycle around 7 million tons of metals.

Câu 4.1 :

19. What is NOT a benefit of recycling?

  • A.

    It helps to protect the environment.

  • B.

    It saves the Earth’s resources.

  • C.

    It makes landfills safer places.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

19.

Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc tái chế?

A. Nó giúp bảo vệ môi trường.

B. Tiết kiệm tài nguyên của Trái đất.

C. Nó làm cho các bãi rác an toàn hơn.

Thông tin: First, recycling means less trash, so it saves space in landfills. Second, if we use materials again, we can take fewer resources from the Earth. Third, recycling materials produce less pollution, so it helps to keep our environment clean.

( Đầu tiên, tái chế có nghĩa là ít rác hơn, vì vậy nó tiết kiệm không gian trong các bãi chôn lấp. Thứ hai, nếu chúng ta sử dụng lại vật liệu, chúng ta có thể khai thác ít tài nguyên hơn từ Trái đất. Thứ ba, vật liệu tái chế tạo ra ít ô nhiễm hơn, vì vậy nó giúp giữ cho môi trường của chúng ta trong sạch.)

Chọn C

Câu 4.2 :

20. What can you drop in the recycling bin?

  • A.

    Glass bottles.

  • B.

    Paper worksheets.

  • C.

    Old cereal.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

20.

Bạn có thể bỏ gì vào thùng tái chế?

A. Chai thuỷ tinh

B. Tờ giấy bài tập

C. Ngũ cốc cũ

Thông tin: Remember to put paper items like the newspaper, cereal boxes, and homework pages into the recycling bin, too.

( Nhớ bỏ cả các vật dụng bằng giấy như báo, hộp ngũ cốc và các tờ bài tập về nhà vào thùng tái chế.)

Chọn B

Câu 4.3 :

21. Which is the best recycling material?

  • A.

    Metal.

  • B.

    Old paper.

  • C.

    Glass.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

21.

Vật liệu tái chế nào tốt nhất?

Kim loại

Giấy cũ

Thuỷ tinh

Thông tin: Glass is one of the best recycling materials.

( Thủy tinh là một trong những vật liệu tái chế tốt nhất.)

Chọn C

Câu 4.4 :

22. What might be the best title for this reading passage?

  • A.

    All about recycling

  • B.

    Reuse – Reduce – Recycle

  • C.

    Advantages and disadvantages of recycling

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

22.

Câu nào có thể là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn này?

A. Tất cả về tái chế

B. Tái sử dụng – Giảm thiểu – Tái chế

C. Ưu điểm và nhược điểm của việc tái chế

Cả ba đoạn đều cập đến các khía cạnh của việc tái chế

Chọn A

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Tái chế là có lợi. Đầu tiên, tái chế có nghĩa là ít rác hơn, vì vậy nó tiết kiệm không gian trong các bãi chôn lấp. Thứ hai, nếu chúng ta sử dụng lại vật liệu, chúng ta có thể khai thác ít tài nguyên hơn từ Trái đất. Thứ ba, vật liệu tái chế tạo ra ít ô nhiễm hơn, vì vậy nó giúp giữ cho môi trường của chúng ta trong sạch.

Vậy, bạn có thể làm gì? Hãy chắc chắn tái chế mọi thứ bạn có thể ở nhà và trường học. Luôn bỏ lon nhôm và chai nhựa đã sử dụng của bạn vào thùng tái chế. Nhớ bỏ cả các vật dụng bằng giấy như báo, hộp ngũ cốc và các tờ bài tập về nhà vào thùng tái chế. Bên cạnh đó, hãy tìm những cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ trước khi vứt chúng đi.

Dưới đây là một số sự thật thú vị về tái chế. Giấy cũ có thể được tái chế khoảng bảy lần. Thủy tinh là một trong những vật liệu tái chế tốt nhất. Thủy tinh trong suốt có thể được tái chế nhiều lần. Trong năm 2009, nước Mỹ đã tái chế khoảng 30% tổng lượng rác thải của mình và họ đã tìm ra cách để tái chế khoảng 7 triệu tấn kim loại.

Câu 5 :

Circle the correct option to complete each blank.

Havana is the capital, and also the largest city ( 23 ) ________ Cuba. Havana celebrated ( 24 ) _________ 500th birthday in 2019. There are amazing things to see and ( 25 ) ________ in this city. For example, you can visit the National Aquarium and the house of Fuster, a well-known artist in Cuba. He decided to turn his house and the entire ( 26 ) ________ into a work of art. Don’t forget to have fun with the street performers. You might even get a free dancing lesson from some local people. Food in Havana is great. Kids might love to try Coppelia Ice Cream and Cuban sandwich. For adults, don’t miss Mojitos and Bucanero Beer, and of course, coffee. It is delicious and a ( 27 ) ________ of daily life here.

Câu 5.1 :

23.

  • A.

    at

  • B.

    of

  • C.

    on

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

23.

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

at (prep): tại

of (prep): của

on (prep): trên

Havana is the capital, and also the largest city (23) of Cuba.

( Havana là thủ đô, đồng thời cũng là thành phố lớn nhất của Cuba.)

Chọn B

Câu 5.2 :

24.

  • A.

    its

  • B.

    his

  • C.

    her

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

24.

Kiến thức: Tính từ sở hữu

Giải thích:

its: của nó

his: của anh ấy

her: của cô ấy

Chủ ngữ “Havana” – thủ đô Havana => tương đương đại từ nhân xưng “it” => dùng tính từ sở hữu tương đương “its” (của nó)

Havana celebrated (24) its 500th birthday in 2019.

( Havana đã tổ chức sinh nhật lần thứ 500 vào năm 2019.)

Chọn A

Câu 5.3 :

25.

  • A.

    do

  • B.

    go

  • C.

    view

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

25.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

do (v): làm

go (v): đi

view (v): xem

There are amazing things to see and (25) do in this city.

( Có rất nhiều điều tuyệt vời để xem và làm ở thành phố này.)

Chọn A

Câu 5.4 :

26.

  • A.

    neighbourhood

  • B.

    neighbour

  • C.

    area

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

26.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

neighbourhood (n): khu vực dân cư lân cận

neighbour (n): người hàng xóm

area (n): khu vực

He decided to turn his house and the entire (26) neighbourhood into a work of art.

( Anh ấy đã quyết định biến ngôi nhà của mình và toàn bộ khu phố thành một tác phẩm nghệ thuật.)

Chọn A

Câu 5.5 :

27.

  • A.

    thing

  • B.

    piece

  • C.

    part

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

27.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

thing (n): thứ

piece (n): mẩu, mảnh

part (n): phần

It is delicious and a (27) part of daily life here.

(Nó rất ngon và là một phần của cuộc sống hàng ngày ở đây.)

Chọn C

Câu 6 :

Rearrange the sentences. You cannot change the words.

28. There/ library/many/ the/ books/ are/ in/.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

28.

Kiến thức: Cấu trúc “there are”

Giải thích:

Cấu trúc: There + are + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + …: Có cái gì ở đâu

Đáp án: There are many books in the library.

(Có rất nhiều sách trong thư viện.)

29. library/ loudly/ speak/ in/ don’t/ the/ .

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

29.

Kiến thức: Câu mệnh lệnh

Giải thích:

Câu mệnh lệnh dạng phủ định, yêu cầu ai đó không làm gì: Don’t + V nguyên thể + …!

Đáp án: Don’t speak loudly in the library.

(Đừng nói to trong thư viện.)

30. car/ downtown/ An/ yesterday/ ,/ a / and/drove/ it/ rented.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

30.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn dạng khẳng định

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” (hôm qua) => chia thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn dạng khẳng định với động từ thường: S + V_ed/ tra cột 2

Đáp án: Yesterday, An rented a car and drove it downtown.

(Hôm qua, An đã thuê một chiếc ô tô và lái nó vào trung tâm thành phố.)

31. might/ do/ you / control/ think / robots/ our world/ future/ in/ the/ ?

?

Đáp án:

?

Lời giải chi tiết :

31.

Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi Yes/ No

Giải thích:

Thì hiện tại đơn câu hỏi Yes / No: Do + S số nhiều + V nguyên thể + …?

Đáp án: Do you think robots might control our world in the future?

(Bạn có nghĩ rằng robot có thể kiểm soát thế giới của chúng ta trong tương lai?)

32. one/ largest/ The Mekong River/ of/ the/ the / rivers/ in / is/ world/ .

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

32.

Kiến thức: Câu so sánh

Giải thích:

So sánh nhất với tính từ dài: the + adj_est + N

Đáp án: The Mekong River is one of the largest rivers in the world.

(Sông Mekong là một trong những con sông lớn nhất thế giới.)

Câu 7 :

Listen to Kate and James talking about houses in the future. Tick ( 🗸 ) T (True) or F (False). You will listen TWICE.

Câu 7.1 :

33. James wants to live on another planet.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

33.

James wants to live on another planet.

(James muốn sống trên một hành tinh khác.)

Thông tin: James: I want to live on Mars.

( Tôi muốn sống trên sao Hỏa.)

Chọn T

Câu 7.2 :

34. James’ house will have fifteen rooms.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

34.

James’ house will have fifteen rooms.

(Nhà của James sẽ có mười lăm phòng.)

Thông tin: James: Yes, I’ll build a large house ... there will be fifty rooms in it.

( Vâng, tôi sẽ xây một ngôi nhà to ... sẽ có năm mươi phòng.)

Chọn F

Câu 7.3 :

35. James’ kitchen can give the smell of food.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

35.

James’ kitchen can give the smell of food.

(Nhà bếp của James có thể tỏa ra mùi thức ăn.)

Thông tin: James: Well, I might have a smart TV. It gives the smell of food when I watch cooking shows... and I might have a home robot to help me with my home.

( À, tôi có thể có một chiếc tivi thông minh. Nó tạo ra mùi thức ăn khi tôi xem các chương trình nấu ăn... và tôi có thể có một robot gia đình để giúp tôi làm việc nhà.)

Chọn F

Câu 7.4 :

36. James’ robot might speak Martian’s language.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

36.

James’ robot might speak Martian’s language.

(Robot của James có thể nói ngôn ngữ của người sao Hỏa.)

Thông tin: James: All languages ... and the language of Martians.

( Mọi ngôn ngữ... và ngôn ngữ của người sao Hỏa.)

Chọn T

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Kate: Where do you want to live in the future?

James: I want to live on Mars.

Kate: So you will live on another planet!

James: Yes, I’ll build a large house ... there will be fifty rooms in it.

Kate: Wow, fifty rooms! And what appliances might you have in your house?

James: Well, I might have a smart TV. It gives the smell of food when I watch cooking shows... and I might have a home robot to help me with my home.

Kate: What languages might your robot speak?

James: All languages ... and the language of Martians. It has to talk to Martians when ordering food and groceries.

Tạm dịch:

Kate: Bạn muốn sống ở đâu trong tương lai?

James: Tôi muốn sống trên sao Hỏa.

Kate: Vậy là bạn sẽ sống ở hành tinh khác!

James: Vâng, tôi sẽ xây một ngôi nhà to ... sẽ có năm mươi phòng.

Kate: Chà, năm mươi phòng! Và những thiết bị bạn có thể có trong nhà của bạn là gì?

James: À, tôi có thể có một chiếc tivi thông minh. Nó tạo ra mùi thức ăn khi tôi xem các chương trình nấu ăn... và tôi có thể có một robot gia đình để giúp tôi làm việc nhà.

Kate: Robot của bạn có thể nói ngôn ngữ nào?

James: Mọi ngôn ngữ... và ngôn ngữ của người sao Hỏa. Nó phải nói chuyện với người sao Hỏa khi gọi đồ ăn và hàng hóa.

Câu 8 :

Listen to Mr. Wilson talking about the Future City competition. Fill in each gap with ONE WORD OR A NUMBER. You will listen TWICE.

FUTURE CITY COMPETITION

Participants

- Grade 6th, 7th, and 8th students

- Compete in ( 37 )

teams

Đáp án:

- Compete in ( 37 )

teams

Lời giải chi tiết :

- Compete in (37) school teams

(Thi đấu trong các đội của trường)

Topic

- Living on the ( 38 )

Đáp án:

Topic

- Living on the ( 38 )

Lời giải chi tiết :

- Living on the (38) Moon

(Sống trên Mặt trăng)

Products

- an essay

- a model of the city

- a ( 38 )

plan

Đáp án:

Products

- an essay

- a model of the city

- a ( 38 )

plan

Lời giải chi tiết :

- a (38) project plan (một kế hoạch dự án)

- a presentation video

Prize

- a scholarship of ( 40 )

$

Đáp án:

- a presentation video

Prize

- a scholarship of ( 40 )

$

Lời giải chi tiết :

- a scholarship of (40) 7,500 $ (học bổng $7,500)

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Mr. Wilson: The Future City competition is open! We invite students at grade six, seven and eight to imagine, design and build cities of the future. Students will compete in their school teams. This year’s topic is Living on the Moon. School teams will design a futuristic lunar city. Participants need to submit four products: an essay of 1500 words, a model of the city built from recycled materials, a project plan and a presentation video. The champion school receives a $7,500 scholarship for its STEM program. For more information, visit our website at www.futurecity.org.

Tạm dịch:

Ông Wilson: Cuộc thi Thành phố Tương lai đã bắt đầu! Chúng tôi mời các học sinh lớp sáu, bảy và tám tưởng tượng, thiết kế và xây dựng các thành phố trong tương lai. Học sinh sẽ thi đấu trong các đội của trường mình. Chủ đề năm nay là Sống trên Mặt trăng. Các đội của trường sẽ thiết kế một thành phố mặt trăng trong tương lai. Người tham gia cần nộp bốn sản phẩm: một bài luận 1500 từ, một mô hình thành phố được xây dựng từ vật liệu tái chế, một kế hoạch dự án và một video thuyết trình. Trường vô địch nhận được học bổng $7,500 cho chương trình STEM của mình. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web của chúng tôi tại www.futurecity.org.


Cùng chủ đề:

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 1
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 2
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 3
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 4
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 5
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 6
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 7
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 8
Đề thi tiếng anh 6, đề kiểm tra tiếng anh 6 ilearn smart world có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi tiếng anh 6, đề kiểm tra tiếng anh 6 ilearn smart world có đáp án và lời giải chi tiết