Processing math: 100%

Đề thi vào 10 môn Toán Hậu Giang năm 2019 — Không quảng cáo

Đề thi vào 10 môn toán có đáp án - 9 năm gần nhất Đề thi vào 10 môn Toán Hậu Giang


Đề thi vào 10 môn Toán Hậu Giang năm 2019

Tải về

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Điều kiện để hàm số

Đề bài

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Điều kiện để hàm số y=(m+3)x3 đồng biến trên R là:

A. m=3 B. m<3 C. m3 D. x3

Câu 2: Cho hàm số y=3x2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. y=0 là giá trị lớn nhất của hàm số.

B. y=0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.

C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.

D. Xác định được giá trị nhỏ nhất của hám số trên.

Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức 20192019x là:

A. x0 B. x1 C. [x1x<0 D. 0<x1

Câu 4: Cho phương trình x2y=2(1). Phương trình nào trong các phương trình sau đây kết hợp với (1) để được phương trình vô số nghiệm?

A. 2x3y=3 B. 2x4y=4 C. 12x+y=1 D. 12xy=1

Câu 5: Biểu thức (53)25 có kết quả là:

A. 3+25 B. 325 C. 235 D. 3

Câu 6: Cho hai phương trình x22x+a=0x2+x+2a=0. Để hai phương trình cùng vô nghiệm thì:

A. a>1 B. a<1 C. a>18 D. a<18

Câu 7: Cho đường tròn (O;R) và một dây cung AB=R. Khi đó số đo cung nhỏ AB là:

A. 600 B. 1200 C. 1500 D. 1000

Câu 8: Đường tròn là hình:

A. Không có trục đối xứng. B. Có một trục đối xứng.

C. Có hai trục đối xứng. D. Có vô số trục đối xứng.

Câu 9: Cho phương trình x2x4=0 có nghiệm x1,x2. Biểu thức A=x31+x32 có giá trị là:

A. A=28 B. A=13 C. A=13 D. A=18

Câu 10: Thể tích hình cầu thay đổi như thế nào nếu bán kính hình cầu tăng gấp 2 lần?

A. Tăng gấp 16 lần. B. Tăng gấp 8 lần.

C. Tăng gấp 4 lần. D. Tăng gấp 2 lần.

Câu 11: Diện tích hình tròn ngoại tiếp một tam giác đều cạnh a là:

A. πa2 B. 3πa24 C. 3πa2 D. πa23

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. ABAC=cosCcosB B. sinB=cosC C. sinB=tanC D. tanB=cosC

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm):

Rút gọn biểu thức sau: A=4+8+2362+23.

Câu 2 (1,5 điểm):

Không sử dụng máy tính cầm tay, giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a) 5x2+13x6=0                         b) x4+2x215=0                                c) {3x4y=175x+2y=11

Câu 3 (1,5 điểm):

a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ parabol y=12x2.

b) Tìm m để đường thẳng (d):y=(m1)x+12m2+m đi qua điểm M(1;1).

Câu 4 (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm (O) với dây AB cố định không phải đường kính. Gọi C là điểm thuộc cung lớn AB sao cho tam giác ABC nhọn. M, N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB AC . Gọi I là giao điểm của BN CM . Gọi I là giao điểm của BN CM. Dây MN cắt AB AC lần lượt tại H K .

a) Chứng minh tứ giác BMHI nội tiếp.

b) Chứng minh MK.MN=MI.MC.

c) Chứng minh tam giác AKI cân tại K .

Câu 5 (0,5 điểm): Vớix0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x23x+2019x2.

Lời giải

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

1. B

2. A

3. C

4. C

5. B

6. A

7. A

8. D

9. C

10. B

11. D

12. B

Câu 1 (TH) - Hàm số bậc nhất

Phương pháp:

Hàm số y=ax+b đồng biến trên Ra>0.

Cách giải:

Hàm số y=(m+3)x3 đồng biến trên Rm+3>0m<3.

Chọn B.

Câu 2 (TH) - Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)

Phương pháp:

Hàm số y=ax2a>0 đạt giá trị nhỏ nhất là y=0 và có a<0 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất là y=0.

Cách giải:

Ta có: y=3x2a=3<0 hàm số đạt giá trị lớn nhất y=0 khi x=0.

Chọn A.

Câu 3 (TH) - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^(2)=|A|

Phương pháp:

Biểu thức f(x) xác định f(x)0.

Cách giải:

Biểu thức 20192019x xác định

20192019x02019(x1)x0[{x10x>0{x10x<0[x1x<0.

Chọn C.

Câu 4 (VD) - Ôn tập chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất một ẩn

Phương pháp:

Cách 1: Hệ phương trình {ax+by=cax+by=c có vô số nghiệm aa=bb=cc.

Cách 2: Giải hệ phương trình gồm phương trình (1) với các phương trình ở các đáp án, hệ phương trình nào có vô số nghiệm thì chọn đáp án đó.

Cách giải:

Xét đáp án A ta có hệ phương trình: {x2y=22x3y=3 có: 1223 loại đáp án A.

Xét đáp án B ta có hệ phương trình: {x2y=22x4y=4 có: 12=2424 loại đáp án B.

Xét đáp án C ta có hệ phương trình: {x2y=212x+y=1 có: 112=21=21=2 chọn đáp án C.

Chọn C.

Câu 5 (TH) - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^(2)=|A|

Phương pháp:

Sử dụng công thức: A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0.

Cách giải:

Ta có: (53)25=|53|5=355=325.(do53<0).

Chọn B.

Câu 6 (TH) - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Phương pháp:

Phương trình ax2+bx+c=0(a0) vô nghiệm Δ<0.

Cách giải:

Phương trình x22x+a=0 vô nghiệm Δ1<01a<0a>1.

Phương trình x2+x+2a=0 vô nghiệm Δ2<018a<0a>18.

Vậy với a>1 thì hai phương trình đã cho cùng vô nghiệm.

Chọn A.

Câu 7 (TH) - Góc ở tâm. Số đo cung

Phương pháp:

Công thức tính diện tích đường tròn bán kính R là: S=πR2.

Cách giải:

Xét đường tròn (O) có dây cung AB=R

ΔABC là tam giác đều cạnh R.

AOB=600

AOB là góc nội tiếp chắn cung

Chọn A.

Câu 8 (NB) - Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

Phương pháp:

Áp dụng lý thuyết sự xác định đường tròn và tính đối xứng của đường tròn để chọn đáp án đúng.

Cách giải:

Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng vì mỗi trục đối xứng của đường tròn là một đườn kính của đường tròn.

Chọn D.

Câu 9 (TH) - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Phương pháp:

Phương trình ax2+bx+c=0(a0) có hai nghiệm x1,x2.

Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có: {x1+x2=bax1x2=ca.

Cách giải:

Giả sử phương trình x2x4=0 có hai nghiệm x1,x2.

Khi đó áp dụng định lý Vi-et ta có: {x1+x2=1x1x2=4.

A=x31+x32=(x1+x2)33x1x2(x1+x2)=133.(4)=13.

Chọn C.

Câu 10 (TH) - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích mặt cầu

Phương pháp:

Công thức tính thể tích mặt cầu bán kính R là: V=43πR3.

Cách giải:

Thể tích của hình cầu ban đầu là: V1=43πR3.

Thể tích của hình cầu sau khi bán kính tăng lên 2 lần là: V2=43π(2R)3=32πR33.

V2V1=323:43=8.

Chọn B.

Câu 11 (VD) - Độ dài đường tròn, cung tròn

Phương pháp:

Công thức tính diện tích đường tròn bán kính R là: S=πR2.

Cách giải:

Giả sử cho ΔABC đều cạnh a nội tiếp đường tròn (O;R).

Gọi M là trung điểm của BC.

Áp dụng định lý Pitago cho ΔABM vuông tại M ta có: AM=AB2BM2=a2a24=a32.AO=R=23AM=23.a32=a33.S(O)=πR2=π.(a33)2=πa23.

Chọn D.

Câu 12 (NB) - Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Phương pháp:

Sử dụng các công thức lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.

Cách giải:

Xét ΔABC vuông tại A ta có: {sinB=cosC=ACBCcosB=sinC=ABBCtanB=cotC=ACABcotB=tanC=ABAC

Chọn B.

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (VD)

Phương pháp:

Sử dụng công thức A2B=|A|B={ABkhiA0ABkhiA<0;AB=A.B rồi đặt nhân tử chung của tử số và rút gọn biểu thức.

Cách giải:

Rút gọn biểu thức sau: A=4+8+2362+23.

A=4+8+2362+23=4+22+232.32+23=4+3232.32+23=(2+23)+(22+22.3)2+23=2+232+23+2(2+23)2+23=1+2

Vậy A=1+2.

Câu 2 (VD)

Phương pháp:

a) Giải phương trình bằng công thức nghiệm của phương trình bậc hai.

b) Đặt x2=t(t0). Giải phương trình ẩn t, đối chiếu với điều kiện rồi tìm ẩn x.

c) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.

Cách giải:

a) 5x2+13x6=0

Ta có: a=5,b=13,c=6.

Δ=b24ac=132+4.5.6=289>0Δ=289=17.

Phương trình có hai nghiệm phân biệt: [x1=13+172.5=410=25x2=13172.5=3010=3.

Vậy phương trình có tập nghiệm: S={3;25}.

b) x4+2x215=0

Đặt x2=t(t0). Khi đó ta có phương trình:

t2+2t15=0t2+5t3t15=0t(t+5)3(t+5)=0(t+5)(t3)=0[t+5=0t3=0[t=5(ktm)t=3(tm)

Với t=3x2=3[x=3x=3.

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S={3;3}.

c) {3x4y=175x+2y=11{3x4y=1710x+4y=22{13x=395x+2y=11{x=35.3+2y=11{x=3y=2

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x;y)=(3;2).

Câu 3 (VD)

Phương pháp:

a) Lập bảng giá trị, vẽ đồ thị hàm số trên hệ trục tọa độ.

b) Thay tọa độ điểm M(1;1) vào phương trình đường thẳng (d) để tìm m.

Cách giải:

a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ parabol y=12x2.

Ta có bảng giá trị:

x

4

2

0

2

4

y=12x2

8

2

0

2

8

Vậy đồ thị hàm số y=12x2 là đường cong đi qua các điểm (4;8),(2;2),(0;0),(2;2),(4;8) và nhận trục Oy làm trục đối xứng.

Ta có đồ thị hàm số:

b) Tìm m để đường thẳng (d):y=(m1)x+12m2+m đi qua điểm M(1;1).

Ta có điểm M(1;1) thuộc đường thẳng  (d):y=(m1)x+12m2+m nên thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng (d) ta được:

1=(m1).1+12m2+m12m2+m+m1+1=012m2+2m=012m(m+4)=0[m=0m+4=0[m=0m=4.

Vậym=0,m=4 thỏa mãn bài toán.

Câu 4 (2,5 điểm) (VD):

Phương pháp:

a) Sử dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh các tam giác đồng dạng rồi suy ra các tỉ lệ và đẳng thức tương ứng.

c) Góc có đỉnh nằm trong đường tròn có số đo bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.

Cách giải

Cho đường tròn tâm (O) với dây AB cố định không phải đường kính. Gọi C là điểm thuộc cung lớn AB sao cho tam giác ABC nhọn. M, N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB và AC. Gọi I là giao điểm của BN và CM. Gọi I là giao điểm của BN và CM. Dây MN cắt AB và AC lần lượt tại H và K.

a) Chứng minh tứ giác BMHI nội tiếp.

Ta có: ABN=NMC (trong 1 đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau).

HBI=HMI Tứ giác BMHI là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau).

b) Chứng minh MK.MN=MI.MC .

Ta có: MNB=ACM (trong 1 đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau).

MNI=MCK.

Xét tam giác MIN và tam giác MKC có :

c) Chứng minh tam giác AKI cân tại K.

Ta có : MNI=MCK(cmt) Tứ giác NCIK là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau).

HKI=NCI=NCM (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp).

Ta có NMC=sdcungMN2 (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn).

AHN=sdcungAN+sdcungBM2=sdcungAN+sdcungAM2=sdcungMN2 (góc có đỉnh bên trong đường tròn).

NCM=AHKHKI=AHK.

Mà 2 góc này ở vị trí 2 góc so le trong AH//KI.

Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có AKH=KHI.

Mà 2 góc này ở vị trí 2 góc so le trong AK//HI.

Xét tứ giác AHIK có : {AH//KIAK//HI Tứ giác AHIK là hình bình hành (1) (Tứ giác có các cặp cạnh đối song song).

Tứ giác BMHI là tứ giác nội tiếp MHB=MIB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MB) .

Tứ giác NCIK là tứ giác nội tiếp NKC=KIC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung NC ).

MIB=NIC (đối đỉnh) MHB=NKI.

AHK=AKH (do MHB=AHK;NKC=AKH đối đỉnh).

ΔAHK cân tại HAH=AK(2).

Từ (1) và (2) Tứ giác AHIK là hình thoi (Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau).

KA=KI (các cạnh của hình thoi).

Vậy tam giác AKI cân tại K (đpcm).

Câu 5 (VDC):

Phương pháp :

Biến đổi biểu thức bài cho, đặt ẩn phụ, biến đổi biểu thức về dạng một bình phương công với một số rồi kết luận.

Cách giải:

Điều kiện : x0.

Ta có: A=x23x+2019x2=13x+2019x2

Đặt t=1x(t0), khi đó ta có:

A=13t+2019t2=2019(t21673t)+1=2019[t22t.11346+(11346)2]2019.(11346)2+1=2019(t11346)2+26892692

Ta có

(t34038)20t2019(t34038)20t(t34038)2+2689269226892692tA26892692t

Dấu "=" xảy ra t=11346(tm).

Vậy minA=26892692 đạt được khi t=11346x=1346(tm).


Cùng chủ đề:

Đề thi vào 10 môn Toán Hải Phòng năm 2018
Đề thi vào 10 môn Toán Hải Phòng năm 2019
Đề thi vào 10 môn Toán Hải Phòng năm 2020
Đề thi vào 10 môn Toán Hải Phòng năm 2021
Đề thi vào 10 môn Toán Hậu Giang 2023 có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi vào 10 môn Toán Hậu Giang năm 2019
Đề thi vào 10 môn Toán Hậu Giang năm 2020
Đề thi vào 10 môn Toán Hậu Giang năm 2021
Đề thi vào 10 môn Toán Hòa Bình 2023 có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi vào 10 môn Toán Hòa Bình năm 2019
Đề thi vào 10 môn Toán Hòa Bình năm 2020