Describing people - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 - Chân trời sáng tạo (Friends plus) Unit 7: Growing up


Vocabulary: Describing people - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Tổng hợp các bài tập phần: Vocabulary: Describing people - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Bài 1

1. Match sentence halves 1-7 with a-g.

(Nối các nửa câu 1-7 với a-g.)

1. Your face isn't round, it's a. tall.

2. Jack's eyes aren't brown, they're b. square.

3. That singer isn't short, she's c straight.

4. Daisy's hair isn't dark, it's d. blue.

5. Ed hasn't got a beard, he's got a e. slim.

6. That man isn't overweight, he's f. blonde.

7. My hair isn't curly, it's g. moustache.

Lời giải chi tiết:

1-b

2-d

3-a

4-f

5-g

6-e

7-c

  1. Your face isn't round, it's square .

( Khuôn mặt của bạn không tròn mà nó vuông.)

  1. Jack's eyes aren't brown, they're blue .

( Đôi mắt của Jack không phải màu nâu, chúng có màu xanh lam.)

  1. That singer isn't short, she's tall .

( Ca sĩ đó không thấp, cô ấy cao.)

  1. Daisy's hair isn't dark, it's blonde .

( Tóc của Daisy không sẫm màu, mà là tóc vàng.)

  1. Ed hasn't got a beard, he's got a moustache .

( Ed không có râu, anh ấy có ria mép.)

  1. That man isn't overweight, he's slim .

( Người đàn ông đó không thừa cân, anh ấy mảnh mai.)

  1. My hair isn't curly, it's straight.

( Tóc của tôi không xoăn, nó thẳng.)

1-b

2-d

3-a

4-f

5-g

6-e

7-c

Bài 2

2. Which word is the odd one out?

(Từ nào khác các từ còn lại?)

blonde, light brown, blue , fair

1. blue, green, brown, red

2. thin, short, average height, tall

3. beard, overweight, glasses, moustache

4. curly, straight, spiky, round

5. blonde, round, square, thin

6. grey, sunglasses, dark, black

Lời giải chi tiết:

- blue (a): xanh dương

-green (a): xanh lá

-brown (a): nâu

-red (a): đỏ

-thin (a): gầy

-short (a): thấp

- average height (n.phr): chiều cao trung bình

- tall (a): cao

-beard (n): râu

-overweight (a): thừa cân

-glasses (n): mắt kính

-moustache (n): ria mép

-curly (a): xoăn

-straight (a): thẳng

-spiky (a): có chóp nhọn lên

-round (a): tròn

-blonde (a): vàng hoe

-square (a): vuông

-grey (a): xám

-sunglasses (n): kính râm

-dark (a): ngăm đen

-black (a): đen

1. blue, green, brown, red

2. thin , short, average height, tall

3. beard, overweight , glasses, moustache

4. curly, straight, spiky, round

5. blonde , round, square, thin

6. grey, sunglasses , dark, black

Bài 3

3. Look at the pictures and complete the words.

(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các từ.)

Josh is tall and (1)s_ _ _ with (2) s_ _ _ _ dark (3) c_ _ _ _ hair, big brown eyes and a (4) s_ _ _ _ _ face.

Ben is (5) a_ _ _ _ _ _ h_ _ _ _ _ with (6)s_ _ _ _ light brown hair, (7) g_ _ _ _ _ _ and a (8)t_ _ _ face.

Amy is (9)s_ _ _ _, with (10) l_ _ _ blonde hair, a (11) r_ _ _ _ face and (12) s_ _ _ _ _ _ _ _.

Lời giải chi tiết:

1-slim

2-short

3-curly

4-square

5-average height

6-spiky

7-glasses

8-thin

9-short

10-long

11- round

12-sunglasses

Josh is tall and slim with short dark curly hair, big brown eyes and a square face.

Ben is average height with spiky light brown hair, glasses and a thin face.

Amy is short , with long blonde hair, a round face and sunglasses .

Tạm dịch:

Josh cao và mảnh khảnh với mái tóc xoăn ngắn sẫm màu, đôi mắt nâu to tròn và khuôn mặt vuông.

Ben có chiều cao trung bình với mái tóc dựng lên màu nâu nhạt, đeo kính và khuôn mặt gầy.

Amy thấp, với mái tóc dài màu vàng, khuôn mặt tròn và đeo kính râm.

Bài 4

4. Complete the text with the given words.

( Hoàn thành văn bản với các từ đã cho.)

bald                blue               glasses                 light long moustache

overweight               round              short               slim              spiky                 tall

A family photo

This is a family photo from seven years ago. I'm the girl in the photo and at that time I had long hair. Now, my hair is different - it's short and (1) ________ brown. Of course, my eyes are the same colour - they're (2) ________ , and my face isn't very different-it's quite small and (3) ________ .

My dad is really different now! In the photo, he had (4) ________ dark grey hair (but not a lot!). And now he hasn't got any hair - he's really (5) ________  but he's got a beard and a (6) ________  !He's fit and he always eats healthy food so he's (7) ________  and he isn't (8) ________ . He uses (9) ________  when he reads now.

And my brother? His hair is more modern and (10) ________now. It's the same colour - dark brown. And he's very (11) ________  now - his height is one metre ninety. He's bigger than our dad!

Phương pháp giải:

-bald (a): hói

-light (a): nhạt

Lời giải chi tiết:

A family photo

This is a family photo from seven years ago. I'm the girl in the photo and at that time I had long hair. Now, my hair is different - it's short and light brown. Of course, my eyes are the same colour - they're blue , and my face isn't very different-it's quite small and round .

My dad is really different now! In the photo, he had short dark grey hair (but not a lot!). And now he hasn't got any hair - he's really bald but he's got a beard and a moustache !He's fit and he always eats healthy food so he's slim and he isn't overweight . He uses glasses when he reads now.

And my brother? His hair is more modern and spiky now. It's the same colour - dark brown. And he's very tall now - his height is one metre ninety. He's bigger than our dad!

Tạm dịch:

Một bức ảnh gia đình

Đây là một bức ảnh gia đình từ bảy năm trước. Tôi là cô gái trong bức ảnh và lúc đó tôi để tóc dài. Bây giờ, tóc của tôi đã khác - nó ngắn và có màu nâu nhạt. Tất nhiên, đôi mắt của tôi có cùng màu - chúng màu xanh lam, và khuôn mặt của tôi không khác lắm - nó khá nhỏ và tròn.

Bố tôi bây giờ thực sự khác! Trong ảnh, ông ấy có mái tóc ngắn màu xám đen (nhưng không nhiều!). Và bây giờ ông ấy không có bất kỳ sợi tóc nào - ông ấy thực sự hói nhưng ông ấy có râu và ria mép! Ông ấy khỏe mạnh và ông ấy luôn ăn thức ăn lành mạnh để ông ấy mảnh mai và không thừa cân. Bây giờ, ông ấy sử dụng kính khi ông ấy đọc.

Còn anh trai của tôi? Bây giờ, tóc của anh ấy hiện đại hơn và dựng đứng lên. Nó cùng màu - nâu sẫm. Và bây giờ anh ấy rất cao - chiều cao của anh ấy là một mét chín mươi. Anh ấy lớn hơn bố của chúng tôi!

Bài 5

5. Describe some of your friends and family.

(Mô tả vài người bạn và gia đình của bạn.)

My aunt Melisa has got dark curly hair, brown eyes and a square face.

Lời giải chi tiết:

My mom has got long black hair, black eyes and a round face.

(Mẹ tôi có mái tóc đen dài, đôi mắt đen và khuôn mặt tròn.)

My best friend Anna is tall and she has got brown curly hair.

(Bạn thân nhất của tôi, Anna cao và cô ấy có mái tóc xoăn màu nâu.)

My dad is thin and has got short dark grey hair.

(Bố tôi gầy và có mái tóc ngắn màu xám đen.)


Cùng chủ đề:

Basic adjectives Starter unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Countries and nationalities Starter Unit - SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Cumulative Review: Starter unit - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6
Cumulative Review: Starter unit - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6
Cumulative Review: Starter unit –Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6
Describing people - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6
Food - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6
Free time Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Giải Language Focus Unit 1 sách bài tập Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Giải Language Focus: Can for abilty - Might - Questions with How. . . ? - Unit 3: Wild life - SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus
Giải Language Focus: Comparative adjectives Unit 1 sách bài tập Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)