Giải bài 1 (1. 36) trang 17 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên trang 17, 18, 19 Vở thự


Giải bài 1 (1.36) trang 17 vở thực hành Toán 6

Bài 1(1.36). Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 9 . 9 . 9 . 9 . 9; b) 10 . 10 . 10 . 10; c) 5 . 5 . 5 . 25; d) a . a . a . a . a .a.

Đề bài

Bài 1(1.36). Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 9 . 9 . 9 . 9 . 9;

b) 10 . 10 . 10 . 10;

c) 5 . 5 . 5 . 25;

d) a . a . a . a . a .a.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\({a^n} = \underbrace {a.a...a.a.a.}_{n{\rm{ số   }}}{\rm{ }}\left( {n \in {N^*}} \right)\)

Lời giải chi tiết

a) \(9.9.9.9.9 = {9^5}\)

b) \({\bf{10}}{\rm{ }}.{\rm{ }}{\bf{10}}{\rm{ }}.{\rm{ }}{\bf{10}}{\rm{ }}.{\rm{ }}{\bf{10}} = {10^4}\)

c) \(5{\rm{ }}.{\rm{ }}5{\rm{ }}.{\rm{ }}5{\rm{ }}.{\rm{ }}25 = 5.5.5.5.5 = {5^5}\)

d) \(a{\rm{ }}.{\rm{ }}a{\rm{ }}.{\rm{ }}a{\rm{ }}.{\rm{ }}a{\rm{ }}.{\rm{ }}a{\rm{ }}.a = {a^6}\)


Cùng chủ đề:

Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
Giải bài 1 (1. 1) trang 5 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (1. 17) trang 12 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (1. 23) trang 13 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (1. 31) trang 15 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (1. 36) trang 17 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (1. 46) trang 20,21 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (1. 50) trang 22 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (1. 54) trang 23 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (2. 1) trang 27 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (2. 10) trang 29,30 vở thực hành Toán 6