Giải bài 1. 18 trang 13 SGK Toán 8 - Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 8, giải toán lớp 8 Cùng khám phá Bài 3. Cộng, trừ, nhân đa thức - Toán 8 - Cùng khám phá


Giải bài 1.18 trang 13 SGK Toán 8 - Cùng khám phá

Thực hiện các phép tính sau:

Đề bài

Thực hiện các phép tính sau:

a)     \(\left( {x - 4} \right)\left( {{y^3} + 2y - 3} \right)\);

b)    \(\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng phương pháp nhân đa thức với một đa thức: Ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các kết quả lại với nhau.

Lời giải chi tiết

a) Ta có

\(\begin{array}{l}\left( {x - 4} \right)\left( {{y^3} + 2y - 3} \right) = x\left( {{y^3} + 2y - 3} \right) - 4.\left( {{y^3} + 2y - 3} \right)\\ = x{y^3} + 2xy - 3x - 4{y^3} - 8y + 12\end{array}\)

b)  Ta có

\(\begin{array}{l}\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right) = {x^2}\left( {x + y} \right) - xy\left( {x + y} \right) + {y^2}\left( {x + y} \right)\\ = {x^3} + {x^2}y - {x^2}y - x{y^2} + x{y^2} + {y^3}\\ = {x^3} + \left( {{x^2}y - {x^2}y} \right) + \left( { - x{y^2} + x{y^2}} \right) + {y^3}\\ = {x^3} + {y^3}\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 1. 13 trang 10 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 14 trang 10 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 15 trang 13 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 16 trang 13 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 17 trang 13 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 18 trang 13 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 19 trang 13 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 20 trang 13 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 21 trang 13 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 22 trang 13 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 23 trang 16 SGK Toán 8 - Cùng khám phá