Giải bài 1: Ôn tập các số đến 1000 (tiết 2) trang 6 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Giải vở bài tập toán lớp 3 - VBT Toán 3 - Kết nối tri thức Vở bài tập Toán 3 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải bài 1: Ôn tập các số đến 1000 (tiết 2) trang 6 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Ba con gấu có cân nặng lần lượt là: 243 kg, 231 kg, 234 kg. Biết gấu trắng nặng nhất ...

Câu 1

Phương pháp giải:

So sánh hai vế rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Số?

Phương pháp giải:

a) Đếm thêm 1 đơn vị rồi viết số thích hợp vào ô trống.

b) Đếm lùi 1 đơn vị rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Câu 3

Viết các số 786, 768, 867, 687 theo thứ tự:

a) Từ lớn đến bé: ...................................

b) Từ bé đến lớn: ...................................

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng hoặc giảm theo yêu cầu đề bài

Lời giải chi tiết:

a) Ta có 867 > 786 > 768 > 687

Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 867, 786, 768, 687

b) Ta có 687 < 768 < 786 < 867

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 687, 768, 786, 867

Câu 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Ba con gấu có cân nặng lần lượt là 243 kg, 231 kg, 234 kg. Biết gấu trắng nặng nhất, gấu nâu nhẹ hơn gấu đen. Vậy gấu trắng cân nặng....kg, gấu nâu cân nặng....kg, gấu đen cân nặng.....kg.

Phương pháp giải:

So sánh các số rồi xác định số cận nặng của 3 chú gấu.

Lời giải chi tiết:

Ba con gấu có cân nặng lần lượt là: 243 kg, 231 kg, 234 kg. Biết gấu trắng nặng nhất, gấu nâu nhẹ hơn gấu đen. Vậy gấu trắng cân nặng 243 kg, gấu nâu cân nặng 231 kg, gấu đen cân nặng 234 kg.


Cùng chủ đề:

Giải bài 1: Ôn tập các số đến 1000 (tiết 1) trang 5, 6 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1: Ôn tập các số đến 1000 (tiết 2) trang 6 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 (tiết 1) trang 7 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 (tiết 2) trang 8 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 10 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (tiết 1) trang 9 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 (tiết 1) trang 11 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống